Witeg - Giấy cho
sắc ký
- Giấy
mịn, hút trung bình, loại giấy chuẩn cho sắc ký và những ứng dụng phân tích
thông thường, phù hợp cho ứng dụng phân tích Proteins trong huyết thanh, khối lượng 90g/ m2, dày 0.190 mm, tốc độ hút
93mm/ 30 phút. Tương đương Whatman 1 Chr; giấy MN 261 và giấy S&S 2043a
|
Kích
thước
(cm)
|
Đóng
gói
(cái)
|
Mã
đặt hàng (Order No.)
|
Giấy
cho sắc ký
|
200x200
|
100
|
8.240.000
|
Giấy
cho sắc ký
|
460x570
|
100
|
8.240.001
|
- Giấy
trung bình, hút trung bình, khối lượng 120g/ m2, dày 0.240 mm, tốc độ hút 93mm/
30 phút. Tương đương Whatman 2 Chr; giấy MN 214
và giấy S&S 2043b
|
Kích
thước
(cm)
|
Đóng
gói
(cái)
|
Mã
đặt hàng (Order No.)
|
Giấy
cho sắc ký
|
200x200
|
100
|
8.240.010
|
Giấy
cho sắc ký
|
460x570
|
100
|
8.240.011
|
- Giấy
dày, hút trung bình, khối lượng 190g/ m2, dày 0.360 mm, tốc độ hút 130mm/ 30
phút. Tương đương Whatman 3 MM Chr - MN 218 và S&S 598 L/8
|
Kích
thước
(cm)
|
Đóng
gói
(cái)
|
Mã
đặt hàng (Order No.)
|
Giấy
cho sắc ký
|
200x200
|
100
|
8.240.020
|
Giấy
cho sắc ký
|
460x570
|
100
|
8.240.021
|
Giấy dày, hút trung bình,
khối lượng 150g/ m2, dày 0.320 mm, tốc độ hút 145mm/ 30 phút. Tương đương
Whatman 3 Chr và giấy S&S 2040a
|
Kích
thước
(cm)
|
Đóng
gói
(cái)
|
Mã
đặt hàng (Order No.)
|
Giấy
cho sắc ký
|
200x200
|
100
|
8.240.030
|
Giấy
cho sắc ký
|
460x570
|
100
|
8.240.031
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét