Thứ Tư, 31 tháng 8, 2016

Máy xác định nhanh trị số octane, xetane, metanol của xăng, dầu Model : Eraspec

Máy xác định nhanh trị số octane, xetane, metanol của xăng, dầu
Model : Eraspec
Hãng : Eralytics- Áo
Kết quả hình ảnh cho Eraspec
Đáp ứng các phép phân tích:
Chỉ số Octance của xăng pha chì & không pha chì
Chỉ số Octance của xăng có lẫn các thành phần khác
như: Ethanol, Aceton, Propanol …
Thành phần (%, V/v) nhiên liệu hỗn hợp pha Ethanol,
propanol …
Chỉ số Cetance của dầu Diezel, dầu sinh học (Bio Diezel)

Đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM D5845, D6277, EN 238, EN
14078, ISO 15212
Phân tích dựa trên các tiêu chuẩn khác: ASTM D86, D323,
D5191, D6378, D613, D2699, D2700, ISO 3405, 5163, 5164,
5165, EN 13016.
Các thỉ tiêu phân tích đáp ứng các tiêu chuẩn:
* ASTM D5845 Xác định 9 thành phần Oxygenates
* ASTM D6277 Xác định 14 loại Aromatic và Benzene
* EN 238 Xác định hàm lượng Benzen.
* EN 14078 Xác định thành phần trong nhiên liệu sinh học
Biodiesel
* ISO15212 Đo khối lượng riêng của nhiên liệu xăng, dầu
Các thỉ tiêu phân tích tương thích với các tiêu chuẩn:
* ASTM D2699, D2700 Chỉ số Octane RON, MON
* Tổng hàm lượng Aromatic, Oxygenates, Olefin và Saturate
* Xác định MMT và DCPD
* ASTM D86, ISO3405 Thành phần cất, bốc hơi : IBP, T10,
T50, T90, FBP, E70, 100, 150, 200, E300
* ASTM D323, D5191, D6378, EN13016 Áp suất hơi bão hòa
* ISO 5163, 5164 Chỉ số Octan động cơ
* Phân tích tỉ lệ pha trộn trong xăng như: ethanol, methanol,
propanol, acetone
Các đặc tính so với chỉ tiêu tương quan tiêu chuẩn ASTM
truyền thống:
* RON 70 - 105
* MON 65 - 100
* Antiknock Index 67 - 103
* RVP (áp suất hơi bão hòa) : 35 - 95 kPa
* Chỉ số cất / hóa hơi: IBP, T10, T50, T90, FBP, E70, 100,
150, 200, E300
* Tỉ trọng / Density 0 - 3 g/cm3 (r = 0.0005 g/cm3)
* Driveability Index
* VOC emissions calculator.
* Vapor Lock Index (VLI).

1.Thành phần trong xăng:
* Oxygenate Khoảng
MTBE 0 - 20 wt%
TAME 0 - 25 wt%
ETBE 0 - 25 wt%
DIPE 0 - 20 wt%
Methanol 0 - 15 wt%
Ethanol 0 - 25 wt%
Iso-Propanol 0 - 20 wt%
2-Butanol 0 - 25 wt%
Tert-Butanol 0 - 25 wt%
Other Oxygen. 0 - 20 m%
* Aromatic Khoảng
Benzene 0 - 10 wt%
Toluene 0 - 20 wt%
o-Xylene 0 - 20 wt%
p-Xylene 0 - 20 wt%
m-Xylene 0 - 20 wt%
Ethyl benzene 0 - 20 wt%
Propyl benzene 0 - 20 wt%
Mesitylene 0 - 20 m%
Naphtalene 0 - 10 m%
Pseudocumene 0 - 20 m%
2,3,4-Ethyl toluene 0 - 20 m%
Other Aromat. 0 - 20 m%
* Tổng hàm lượng khoảng
Total aromatic: 0 - 80 wt%
Total Olefins: 0 - 50wt%
Oxygenates: 0 - 10 wt%
Saturate: 20 - 100 wt%
Di-Olefins 0 - 15 m%
* Octane Boosters Khoảng
MMT (mg/ l ) 30-10000
DCPD 0 - 15 m%
N-Me-Aniline 0 - 5 m%
Nitromethane 0 - 9 m%

2. Phân tích dầu Diesel vàThành phần Khoảng đo nhiên liệu sinh học Bio-diesel:
Trị số Cetane: 20 – 80 +/- 0,8
Chỉ số Cetane: 20 – 80 +/- 0,7
Thành phân cất / thu hồi: IBP, T10/50/65/85/90/95, FBP,
R250, R350
Tỷ trọng: 0 - 3 g/cm3
chính xác tỉ trọng: r s.d. = ± 0.0005 g/cm3
Total Aromatics: 0 - 60 v%
Poly Nuclear Aromatics: 0 - 50 v%
Cetane Improver: EHN, IPN: 0 - 12,000 ppm

3. Modul xác định  FAME trong bio-diesel theo tiêu chuẩn EN14078:
FAME (Biodiesel) in Diesel Fuel: 0 - 40 v%
FAEE: 0 - 40 v%

Đặc điểm chung:
- Bộ thư viện >16,000 điểm dữ liệu từ quang phổ hồng ngoại
dùng cho xác định nồng độ của các chất trong nhiên liệu.
- Khả năng xác định hơn 40 thành phần trong nhiên liệu.
- Xác định trực tiếp tỉ trọng nhiên liệu.
- Điều khiển và hiển thị màn hình cảm ứng.
- Giao diện kết nối USB và Ethernet để chuyển đổi dữ liệu, nối
với máy in, LAN, LIMS.
- Dãy phổ Mid-IR và NIR Analyzer
- Cảnh báo và lên lịch hiệu chuẩn máy.
- Không cần dùng dung môi hiệu chuẩn máy
- Dữ liệu phân tích vẫn lưu lại sau khi tắt máy.
- Bộ nhớ nội lưu hơn 3000 kết quả
- Có thể thêm không giới hạn các thành phần khác có thể pha
trong trong xăng
- Thêm mẫu: tự động hoàn toàn, điều khiển nhiệt độ, không cần
phải khử khí, tự động rửa buồng đo.
- Thời gian hiệu chuẩn: cell đo được điều khiển nhiệt độ do đó
thay đổi nhiệt độ không ảnh hưởng đến độ chính xác đo lường và
yêu cầu hiệu chuẩn lại.
- Liên kết hệ quang học: tự giao thoa liên kết đôi, tối ưu hóa tín
hiệu cho tiếng ồn (giải pháp tốt nhất để sử dụng đo tại hiện
trường)
- Kiểm soát nhiệt độ trong cell đo, hệ thống kiểm soát nguồn
Laser.
- Tự động phát triển phương pháp cho phân tích thành phần mới.
- Toàn bộ máy được thiết kế kín, được bảo vệ khí gas lọt vào
làm ảnh hưởng đến kết quả.
- Quản lý và bảo trì từ xa thông qua giao diện kết nối internet
đến hãng sản xuất
- Ngôn ngữ sử dụng: Việt, Anh, Nga, Đức, Trung Quốc, Bồ Đào Nha...
- Khả năng nâng cấp để phân tích dầu: chỉ cần nâng cấp phần
mềm
- Điều khiển nhiệt độ bộ lọc quang học trong máy.
- Bộ tách sóng phủ KBr.
- Tốc độ ghi nhận dữ liệu 24 bit ADC: độ phân giải kết quả &
màn hình cao.
- Màn hình hiển thị và điều khiển cảm ứng
- Khả năng phân tích không giới hạn các hợp chất trong nhiên
liệu bằng phần mềm Software đã tích hợp trong máy,
- Tự sắp xếp hệ thống quang: bắt buộc phải có cho bất kỳ thiết
bị phân tích di động nào.
- Dữ liệu ma trận của hàng trăm nhiên liệu tích hợp.
Thích hợp trong việc kiểm tra chất lượng trong quá trình pha
trộn với các phụ gia khác nhau
Thông số kỹ thuật:
- Máy quang phổ IR: điều khiển nhiệt độ và nguồn laser.
- Dual Cell, Mid-IR và NIR cho tất cả các ứng dụng.
- Đo tỉ trọng: điều khiển nhiệt độ ống đo
- Khoảng phổ: 450 đến 7000cm-1
- Cho phép so sánh 4 phổ đồ cùng lúc
- Thời gian làm ấm và quét: 1 phút / 80giây cho Multiple Scans.
- Đo kết quả theo: v%, m%.
- Hiển thị: màn hình cảm ứng
- Kết nối 4x USB, Ethernet.
- Nhiệt độ hoạt động: 5 - 40°C .
- Độ ẩm môi trường hoạt động: 90% không đọng nước.
- Nguồn cung cấp điện: 90-264 VAC, 47-63 Hz, ≤200W. (có thể
chọn thêm DC adaptor 12V nối với nguồn điện trên xe ôtô).

Phụ kiện kèm theo máy:
Phần mềm kết nối máy tính, máy tính, máy in.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét