Máy ICP-MS (phân tích thành phần kim loại nặng dạng vết)
Model: Aurora M90
Hãng sản xuất:Bruker - Mỹ
- Hệ thống đồng bộ của một nhà sản xuất
- Phân tích thành phần kim loại nặng, thực phẩm, nước dạng vết.
Hệ thống bao gồm :
1. Bộ phận đưa mẫu ngoài:
- Bộ đưa mẫu với buồng phun làm lạnh bằng peltier tăng cường sự ổn định và giảm nhiễu ion oxide. Sự kiểm soát nhiệt độ bằng máy tính từ -15oC đến nhiệt độ phòng, được cách nhiệt bằng bọt polypropylene trơ.
- Ống phun nebulizer và bơm nhu động gắn bên ngoài hộp đầu đốt để loại bỏ sự trôi nhiệt cảm ứng.
- Ống phun đồng tâm bằng thủy tinh lưu lượng dòng thấp 400 uL/phút.
- Bộ đưa mẫu nền cao có thể phân tích các hợp chất có độ TDS đến 4%. Đây là bộ tiêu chuẩn sẵn có trong máy và có thể lựa chọn dải TDS
2. Bộ điều khiển khí
- Tự động tối ưu tất cả các dòng khí chỉ bằng một nút bấm
- Dòng khí mang cho phép pha loãng các mẫu có hàm lượng nhiễu cao
3. Bộ cao tần RF:
- Bộ cao tần bán dẫn, 27.12 MHz, 600-1600W với bước chỉnh 10W, làm mát bằng khí.
- Tự động đánh lửa và tắt. Trình tự đánh lửa có thể tùy chỉnh phù hợp cho các phụ kiện và kiểu plasma khác nhau.
4. Plasma: Điều khiển toàn bộ bằng máy tính chế độ ngang, dọc, độ sâu lấy mẫu của plasma để tăng tối đa độ nhạy và giảm tối thiểu độ nhiễu các ion đa nguyên tử
5. Plasma lạnh: cuộn Turner Interlaced làm giảm thiểu độ nhiễu đa nguyên tử mà không sử dụng tấm ngăn cơ học
6. Giao diện Plasma
- Dễ dàng tiếp cận và tháo rời sampler cone và skimmer cone
- Giao diện plasma làm mát bằng nước để ổn định. Làm lạnh cone riêng lẻ và độc lập để khởi động nhanh hơn , tăng tính ổn định và hạ nhiệt nhanh hơn.
6. Hệ gương ion
- Gương ion phản xạ chùm ion một góc 90o trong khi các photon và phần tử trung hòa được đưa vào hệ thống chân không. Gương ion tạo ra một trường tĩnh điện hình parabol để hội tụ các ion phân tích với hiệu quả tối ưu tại cửa vào tứ cực quadrupole. Đạt độ nhạy gigahertz (1000 Mc/s/mg/L).
- Bộ phân tích khối tứ cực lệch trục, sử dụng que thép hình trụ cong để đạt tín hiệu nền thấp bởi sự loại bỏ các neutral kích thích trước khi vào tứ cực.
8. Hệ thống chân không
- Hệ thống bơm bao gồm 2 bơm rotary và 2 bơm turbo phân tử để bơm hiệu quả và giảm sự mòn bơm quá mức.
- Tất cả các bơm chân không được đặt bên trong máy nên giảm độ ồn và tiết kiệm không gian đặt máy.
9. Bộ khối phổ Tứ cực:
- Đường uốn dẫn cong ion tạo ra sự lệch trục hai lần và tín hiệu nhiễu thấp
- Dải khối : 3 đến 256 amu, với chức năng "zero-blast protection" ngăn không cho các ion nằm ngoài dải khối đi vào detector, tăng tuổi thọ detector.
- Độ phân giải có thể điều chỉnh từ 0.5 đến 1.2 amu.
- Độ ổn định chuẩn khối : 0.05 amu/24 giờ
- Tần số RF tứ cực : 3.0 MHz
- Tốc độ quét : 2000 amu/giây.
10. Detector: Detector nhân điện tử kỹ thuật số ETP AF250 Discrete Dynode Electron Multiplier (DDEM) có dải động học tuyến tính 109. Không cần đến việc chuẩn hoá chéo analog-to-digital phức tạp và mất nhiều thời gian.
11. Độ nhạy :
* Chế độ độ nhạy cao, Mc/s/mg/L :
9Be > 50; 115In > 1000 ; 232Th > 500
9Be > 50; 115In > 1000 ; 232Th > 500
- Độ chính xác (10 lần lặp lại, 20 phút ) : < 3%
- Tỉ lệ Ion oxide (CeO+/Ce+) : <3%
- Tỉ lệ Ion tích điện đôi : (Ba++/Ba+) : <3% ;
(Ce++/Ce+ ) : <2%
(Ce++/Ce+ ) : <2%
- Tín hiệu nền tại 5 amu : < 5 c/s
* Chế độ độ nhạy bình thường, Mc/s/mg/L :
9Be > 15; 115In > 120 ; 232Th > 100
9Be > 15; 115In > 120 ; 232Th > 100
- Độ chính xác (10 lần lặp lại, 20 phút ) : < 3%
- Độ ổn định (10 µg/L multi-element standard aspirated for 4 hours) : < 4%
- Tỉ lệ ion Oxides (CeO+/Ce+) : <2%
- Tỉ lệ Ion điện tích đôi : (Ba++/Ba+) : <3%
(Ce++/Ce+ ) : <2%
(Ce++/Ce+ ) : <2%
- Tín hiệu nền (tại 5 amu) : <2 c/s
- Độ nhạy giàu : 10-6 low, 10-7 high on 23Na
- Độ chính xác tỉ lệ đồng vị : < 0.1% ( 107Ag/109Ag)
- Sự giảm nhiễu CRI : 1 µg/L As readback in 1% HCl, 1 µg/L ± 0.1 µg/L
● Giới hạn phát hiện, ng/L(ppt) :
7Li : 0.01 ppt (Cool plasma);
23Na : 0.4 ppt (Cool plasma);
39K : 0.1 ppt (Cool plasma);
52Cr : 0.08 ppt (Cool plasma),
56Fe : 0.6 ppt (Cool plasma),
63Cu : 0.05 ppt (Cool plasma);
31P : 700 ppt
52Cr : 3 ppt
55Mn : 2 ppt
23Na : 0.4 ppt (Cool plasma);
39K : 0.1 ppt (Cool plasma);
52Cr : 0.08 ppt (Cool plasma),
56Fe : 0.6 ppt (Cool plasma),
63Cu : 0.05 ppt (Cool plasma);
31P : 700 ppt
52Cr : 3 ppt
55Mn : 2 ppt
63Cu : 0.3 ppt (Hot plasma)
75As : 20 ppt
78Se : 30 ppt
107Ag : 0.6 ppt
111Cd : 0.2 ppt
232Th : 0.04 ppt
238U : 0.06 ppt
12. Phần mềm: Giao diện điều khiển nhiều đa ngôn ngữ trong đó có tiếng Việt
13. Máy tính và máy in
14. Dung dịch chuẩn
15. Bộ làm mát bằng nước cho ICP-MS
16. Bộ cung cấp khí Argon và Helium (kèm van, bộ lọc, bộ chuyển đổi bình khí)
17. Bộ cấp mẫu tự động: Có 5 loại khay mẫu khách nhau từ 90x7ml đến 21x50 ml phù hợp cho các ứng dụng khác nhau
18. Bộ lưa điện UPS Santak 10 KVA
19. Bộ phụ kiện tiêu hao dự phòng cho 2 năm vận hành
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét