Chuẩn độ điện thế tự động
Model : TitroLine alpha plus
Hãng sản xuất: Schott – Đức
Ứng dụng :
+ Xác định tính axit/baze trong môi trường nước / Môi trường khan
+ Xác định tính axit/baz trong các dung dịch không chứa nước, ví dụ TAN, TBN và chỉ số axit trong các polymer.
+ Chuẩn độ oxy hoá khử như là xác định I ốt, mangan, crom, CSB, ..
+ Chuẩn độ theo mV như là xác định Clorua, các chất nhóm Halogen,..
+ Chuẩn độ dùng điện cực chọn lọc ion, như là xác định canxi, flo, đồng, chì, kẽm, thiết và nhiều kim loại nặng khác.
+ Xác định hàm lượng nước theo phương pháp Karl Fischer
+ Chuẩn độ pH-stat, ứng dụng trong công nghệ sinh học hoặc trong các mẫu đất.
+ Chỉ số như là OH, I ốt, chỉ số xà phòng hóa, . .
+ Và rất nhiều ứng dụng khác có trong cơ sở dữ liệu được cài đặt sẵn trong máy
Đặc tính kỹ thuật của máy:
- Khoảng đo: -2000.0 ~ + 2000.0 mV; 0.000 ~ 14.000 pH; -75 ~ 175.0 0C; 0.0 ~ 100.0 mA
- Màn hình ma trận điểm LCD, hiển thị các thông số chuẩn độ, đường cong chuẩn độ, Có đèn chiếu sáng nền.
- Có thể sử dụng với 5 burette có dung tích 1, 5, 10, 20, 50 ml. Tự động nhận biết dung tích của burette sử dụng. Độ chính xác thể tích: từ 0.1% đến 0.3%
- Burette được điều khiển với 10,000 bước chuyển động, cho độ chính xác tới 0.1 ml đối với burette 1 ml
- Có thể tạo phương pháp tiến hành đo nhiều chỉ tiêu trên cùng một sản phẩm.
- Có thể điều khiển 16 burette tự động cùng tham gia một quá trình chuẩn độ cho những ứng dụng phức tạp
- Thao tác chuyển đổi các burette chỉ mất vài giây.
- Tự động xác định điểm tương đương (EQ), xác định tới 5 điểm tương đương và 3 điểm cuối (EP) của các phương pháp chuẩn độ khác nhau như axit bazơ trong môi trường nước, môi trường khan, oxi hóa khử, chuẩn độ bạc, chuẩn độ Karl Fischer
- Kết quả được tính toán theo 8 công thức được cài đặt sẵn, ngoài ra người sử dụng có thể tạo mới, sửa công thức cho phù hợp với yêu cầu.
- Loại chuẩn độ: axit-baze, pH, mV, oxy hóa khử, chọn lọc ion, Karl Fischer…
- Hơn 100 phương pháp có thể tải về từ internet.
- Bộ nhớ lưu được 50 phương pháp chuẩn độ và cho phép sữa chữa mỗi phương pháp theo yêu cầu cụ thể.
- Tự động dừng và hiển thị kết quả theo cách cài đặt của người sử dụng (%, g/l, ppm, ppb, %w/w, ml, mg/l, mg/ml, . . .)
- Cổng kết nối điện cực: (có 4 cổng)
+ Cổng vào A: pH/mV với kết nối chuẩn DIN 18 262 / BNC
+ Cổng vào B: pH/mV với kết nối chuẩn DIN 18 262 / BNC
+ Cổng vào kF/ mA: kết nối điện cực bạch kim loại 2 cực
+ Cổng vào điện cực đo nhiệt độ Pt 1000
Cung cấp bao gồm:
1.Máy chuẩn độ điện thế với burette 20 ml (20 ml exchange unit)
2.Giá đỡ, kẹp chuẩn độ, bàn phím PC, chai chuẩn độ màu nâu, nắp GL45, ống nhựa mềm, tip chuẩn độ và hướng dẫn sử dụng
3.Máy khuấy từ:
- Điều chỉnh tốc độ từ 500 ~ 2000 vòng/phút
- Thể tích khuấy tối đa 500 ml
4. Điện cực nhiệt độ
- Kích thước: Æ 12 x 120 mm
- Khoảng đo nhiệt độ: -30 … +1350C
- Cáp nối dài 1 m (L1NN)
5. Burette tự động 10 ml
- Dung tích burette: 10.00ml
- Sai số định lượng theo 100% thể tích: ±0.1%
- Độ lập lại: 0.05%
6. Điện cực chuẩn độ acid/ bazo trong môi trường nước
- Khoảng nhiệt độ hoạt động: -50C - +1000C
- Hệ thống tham chiếu: silver/silver chloride
- Điểm zero: pH = 7.0 ±0.3
- Dung dịch điện giải: KCL 3mol/l
- Khoảng pH: 0 … 14
7. Điện cực acid/ bazo trong môi trường khan
- Khoảng nhiệt độ hoạt động: +100C … +400C
- Hệ thống tham chiếu: Ag/AgCl
- Điểm zero: Ph = 7.0 ±0.3
- Dung dịch điện giải: LiCl
- Khoảng Ph: 0 … 14
8. Điện cực chuẩn độ oxy hóa khử
- Khoảng nhiệt độ hoạt động: -50C … +1000C
- Hệ thống tham chiếu: Ag/AgCl
- Dung dịch điện giải: KCL 3 mol/l
9. Điện cực chuẩn độ Ag – chuẩn độ kết tủa
- Khoảng nhiệt độ hoạt động: -50C … +1000C
- Hệ thống tham chiếu: Ag/ AgCl
- Dung dịch điện giải: KNO3 2 mol/l + KCL 0.001 mol/l
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét