Thứ Tư, 31 tháng 8, 2016

MÁY ĐO ĐỘ DÀY LỚP PHỦ BẰNG HỒNG NGOẠI CẦM TAY Model: NR 2100

MÁY ĐO ĐỘ DÀY LỚP PHỦ BẰNG HỒNG NGOẠI CẦM TAY
Model: NR 2100
Hãng sản xuất: Kurabo – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản

1.   TỔNG QUAN:
-       Thiết bị đo độ dày hồng ngoại cầm tay, NR2100, thiết bị đo cầm tay loại offline có thể đo khối lượng lớp nhựa(Resin)/ dầu (Oil) phủ lên trên những lá kim loại khác nhau
2.   TÍNH NĂNG:
-       Nhỏ, nhẹ, dễ vận hành: đầu cảm biến (sensor head) cho chức năng tính toán; duy nhất phần đầu cảm biến có thể được thực hiện. Khả năng cầm tay được cải thiện và vận hành dễ dàng hơn
-       Phù hợp cho hầu hết các cách cho đo offline: NR2100 có thể cầm tay dễ dàng và có thể đo tại những nơi khác nhau trên tấm thép (steel sheet). Thêm vào đó, ta có thể quan sát trực quan một điểm nơi được đo (kích thước điểm đo: Ø20mm)
-       Độ chính xác đo tuyệt vời: phương pháp han cực p (p – polarization) đặc trưng của KURABO cho độ tương quan cao ngay cả khi lớp mạ phủ mỏng và phổ hẹp
-       Có thể sử dụng ở nước ngoài: sử dụng nguồn cấp 100 – 240 VAC với AC adapter chuẩn của NR2100; ta có thể dễ dàng dùng NR21000 ở nước ngoài chỉ với đổi cáp cắm nguồn AC
-       Kết quả đo được lưu như dữ liệu số: dữ liệu kết quả đo có thể được lưu dưới dang file CSV và chuyển qua bộ nhớ USB với cổng chuyên dụng
3.   CÁC VÍ DỤ VỀ ỨNG DỤNG:
-       Khối lượng lớp dầu phủ của các loại dầu chống gỉ và dầu in tạo hình (press forming oils)
-       Độ dày của lớp mạ phủ hữu cơ trên bề mặt tấm thép chống vân tay và tấm thép tự bôi trơn (fingerprint-resistant steel sheets and self-lubricating steel sheets)
-       Khối lượng lớp nhựa phủ trên lon vật liệu nhôm v.v
-       Khối lượng lớp nhựa phủ trên lớp sơn lót/ lớp sau của tấm thép màu
-       Khối lượng lớp nhựa trên các tấm kim loại khác
4.   TÍNH NĂNG KỸ THUẬT:
-     Nguyên lý: Khi chiếu chùm tia hồng ngoại vào mẫu đo, hiện tượng hấp thu hồng ngoại cho một bước sóng đặc biệt phù hợp với độ dày lớp phủ. Lượng hấp thu được xác định do ánh sáng truyền qua hoặc gương phản xạ ánh sáng tới. Biểu thức quan hệ giữa độ hấp thu đo được và giá trị độ ẩm sau đó dùng để đo độ dày.
-     Kỹ thuật phân cực ánh sáng tới P để loại bỏ lỗi do phản xạ bề mặt hoặc đa phản xạ bên trong
-     Tốc độ đáp ứng và độ ổn định theo thời gian:
§  Thời gian đáp ứng tối thiểu 50 ms
§  Thiết bị sử dụng 03 bước sóng quang học, đảm bảo độ chính xác cao kể cả khi có sự thay đổi của môi trường
-     Phương pháp đo: quang phổ hấp thụ phản xạ hồng ngoại
-     Phương pháp quang phổ: Xoay bộ lọc (03 bộ lọc)
-     Khoảng cách đo: 2mm (từ điểm bề mặt thấp của thiết bị)
-     Diện tích đo: 18mm x 36mm (hình Oval)
-     Kích thước/ khối lượng: 112(W)×225(D)×105(H) (trừ các bộ phận xử lý); 1.8kg
-     Nguồn cấp: 100 ÷ 240VAC 47 ÷ 63Hz 65VA
-     Nhiệt độ môi trường: 5 ÷ 400C
5.   CUNG CẤP BAO GỒM:
-     01x Máy chính
-     01x Đầu dò (sensor head)
-     01x Bộ hiệu chuẩn (calibration unit)
-     01x Cáp (cables)
-     01x Đèn dự phòng (spare lamp)
-     01x Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt.
6. BẢO HÀNH – BẢO TRÌ:
-       Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng.
-       Bảo trì 06 tháng/ lần trong thời gian bảo hành
Cam kết cung cấp phụ tùng vật tư tiêu hao trong 07 năm

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét