Máy sắc ký khí ghép nối với khối phổ 01 tứ cực GC-MS
Model: Scion SQ
Hãng sản xuất: Bruker - Mỹ
Công dụng:
- Phân tích các chỉ tiêu dể bay hơi, các chất hữu cơ, dư lượng thuốc trừ sâu, các chỉ tiêu chất lượng xăng dầu và nhiều sản phẩm khác
- Hệ thống phát hiện những chất kháng sinh cấm sử dụng trong thực phẩm, thủy hải sản như: chloramphenicol, chloroform, chlorpromazine, metronidazide, Clenbuterol…
1. Thân máy và buồng điều nhiệt:
- Hiển thị màn hình cảm ứng TFT lớn
- Tốc độ truyền dữ liệu 100Mbps
- Có khả năng nhớ được 50 phương pháp trên thân máy
- Chương trình nhiệt độ đa tầng với 24 đoạn tăng nhiệt và 25 đoạn đẳng nhiệt.
- Lò cột rộng, thể tích > 15 lít, chứa tối ta 03 cột mao quản
- Khoảng nhiệt độ vận hành: từ nhiệt độ phòng + 40C đến 4500C:
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 1% (hiệu chỉnh ở 0.01oC)
- Tốc độ gia nhiệt: 1200C/ phút với bước tăng 10C
- Tốc độ hạ nhiệt nhanh: từ 400oC đến 50oC trong khoảng 4.5 phút
- Số vùng có khả năng gia nhiệt: 8 vùng nhiệt độ (cho 3 detector, 3 buồng bơm mẫu) và các vùng phụ trợ khác
2. Bộ tiêm mẫu chia dòng/ không chia dòng:
- Với kỹ thuật chia dòng và chia dòng ngắt đoạn, với bộ điều khiển dòng khí bằng điện tử EFC
- Áp suất, tốc độ, tỷ lệ dòng và tất cả các thông số khác điều khiển dòng khí bằng điện tử EFC
- Khoảng nhiệt độ: Nhiệt độ phòng + 40C đến 4500C (với bước tăng 10C)
- Khoảng áp suất điều khiển: 0-150 psi
- Độ phân giải áp suất: 0.1 psi
- Độ chính xác : ± 0.1 psi, 5 % trên toàn thang đo
- Khoảng tốc độ dòng tối đa: 500mL/phút tại 10 psi, 1500mL/phút tại 10 psi (He)
- Khoảng chia dòng: 1-10,000 lần
3. Bộ lấy mẫu tự động
4. Đầu dò khối phổ 01 tứ cực:
- Hệ thống không sử dụng Lens
- Tứ cực hội tụ ion Q0 sử dụng khí He để tăng lượng ion truyền qua và góc 900 so với bộ tứ cực để giảm nhiễu do phần tử trung hòa
- Tốc độ quét phổ lên đến 14000 Da/giây giúp tăng tín hiệu và giảm nhiễu
- Đầu dò đo Ion âm không sử dụng Dynode giúp giảm nhiễu và tăng thời gian sử dụng dầu dò, có hiệu điện thế ± 5kV, dải động học rộng
- Có thể vệ sinh hoặc thay nguồn ion source mà không cần tắt chân không.
- Đầu dò khối phổ vận hành theo ba chế độ: EI/ PCI/ NCI
- Nhiệt độ Ion Source: 100 ºC đến 325 ºC
- Filament kép cường độ lên đến 200uA
- Năng lượng electron: có thể lựa chọn từ 10 đến 150eV
- Bộ lọc khối: tứ cực với bộ tiền lọc và lọc sau; thiết kế không thấu kính tối đa hóa hiệu suất truyền ion
- Khoảng phổ: 10 - 1200 Da
- Độ phân giải : 0.7 Da
- Độ ổn định khối phổ : <±0.1 Da trong vòng 24 giờ
- Nhiệt độ đường chuyển giữa GC và MS: đến 350oC
- Hệ thống bơm chân không turbo phân tử hai cấp 310 Lít/giây và 400 Lít/giây, làm mát bằng khí cho khí mang helium có lưu lượng lên tới 25 mL/phút.
- Một bơm tạo chân không sơ cấp Foreline pump, dual-stage rotary vane
- Bơm turbo phân tử công suất lớn nên đạt độ chân không nhanh chóng.
Độ nhạy :
- EI Full Scan : 1 pg Octafluoronaphthalene (OFN) từ m/z 50-300 cho m/z 272 : cho tín hiệu đạt S/N : ≥600:1
- PCI Full Scan : 100 pg benzophenone(BZP) từ m/z 80-230
cho m/z 183 : cho tín hiệu S/N : ≥ 600:1
cho m/z 183 : cho tín hiệu S/N : ≥ 600:1
- NCI Full Scan : 20 fg OFN từ m/z 200-300 cho m/z 272 : cho tín hiệu S/N : ≥1000:1
5. Bộ phụ kiện lắp đặt chuẩn kèm theo máy
6. Phần mềm phân tích
7. Cột phân tích và hóa chất chuẩn kèm theo
8. Bộ kit chuyên dụng cho phân tích thuốc trừ sâu theo tiêu chuẩn AOAC 2007.01
9. Thư viện phổ NIST
10. Bộ cung cấp khí He và khí NH4
11. Máy tính, máy in
12. Bộ phụ kiện tiêu hao cho 02 năm vận hành
13. Bể rửa siêu âm có gia nhiệt
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét