Thứ Tư, 31 tháng 8, 2016

MÁY ĐO ĐỘ TAN RÃ 02 VỊ TRÍ Model: DT1000

MÁY ĐO ĐỘ TAN RÃ 02 VỊ TRÍ
Model: DT1000
Hãng sản xuất: LABINDIA - Ấn Độ

Cung cấp bao gồm:Kết quả hình ảnh cho DT1000    LABINDIA
-          01x Máy chính
-          02x Giỏ với 06 vị trí/ giỏ
-          12x Fluted discs
-          02x Cảm biến nhiệt
-          01x Tài liệu hướng dẫn sử dụng
01x Bộ tài liệu IQ/ OQ/ PQ.

MÁY ĐO ĐỘ HÒA TAN 14 VỊ TRÍ Model: DS14000

MÁY ĐO ĐỘ HÒA TAN 14 VỊ TRÍ
Model: DS14000
Hãng sản xuất: LABINDIA - Ấn Độ

Cung cấp bao gồm:
-          01x Máy chính
-          12x Giỏ 40 mesh, đạt tiêu chuẩn USP- I,
 thép không rỉ 316
-          12x Cánh khuấy, đạt tiêu chuẩn USP- II,
 thép không rỉ 316
-          14x Trục khuấy, thép không rỉ 316
-          14x Cốc thủy tinh khuôn đúc,
mặt bích
-          01x Tấm bề mặt bể với lớp phủ
PVDF phía trên
-          01x Đầu dò bên ngoài với tính nắng
cảm biến nhiệt độ
-          01x Tài liệu hướng dẫn sử dụng
01x Bộ tài liệu IQ/ OQ/ PQ.

MÁY ĐO ĐỘ HÒA TAN 08 VỊ TRÍ Model: DS8000

MÁY ĐO ĐỘ HÒA TAN 08 VỊ TRÍ
Model: DS8000
Hãng sản xuất: LABINDIA - Ấn Độ

1.   Thông số kỹ thuật:
-          Điều khiển: Bộ điều khiển vi xử lý với phiên
 bản tiên tiến.
-          Bể nước: thể tích 17 lít, tích hợp đầu dò cảm
biến xác định mực nước
-          Tuần hoàn nước: Bơm chìm
-          Dải nhiệt độ: 300C ÷ 400C
-          Độ phân giải nhiệt độ: 0.10C
-          Độ chính xác nhiệt độ điều khiển: ±0.10C
-          Cảm biến nhiệt: Pt-100 (RTD)
-          Tốc độ trục quay: có thể thay đổi 20 ÷ 250 rpm
-          Độ chính xác tốc độ trục quay: ±1%
-          Cốc hòa tan: loại cốc Thủy tinh hoặc/ và cốc Polycarbonate tùy theo yêu cầu USP/ BP/ IP
-          Thời gian lấy mẫu: cố định hoặc theo chương trình (với khoảng thời gian khác nhau).
-          Khoảng thời gian lấy mẫu: với bước là 01 phút.
-          Dải thể tích mẫu lấy: chuẩn là 0.5 - 25.5 ml (có thể yêu cầu thể tích nhiều hơn).
-          Chế độ lấy mẫu bổ sung: người dùng lựa chọn
-          Lựa chọn thêm với chức năng rửa
-          Khoảng thời gian số lượng tối đa: 30
-          Thời gian quy trình tan rã: 1 phút đến 720 giờ
-          Bàn phím với ký tự số Alphabet, phím với polyester mềm chống vô nước
-          Màn hình hiển thị LCD nền sáng với 40 ký tự x 2 hàng.
-          Lưu trữ tối đa 15 quy trình với các thông số
-          Lưu trữ dữ liệu: Sẵn sàng với các loại bộ nhớ khả biến
-          Định dạng báo cáo:
§  Phù hợp định dạng GLP và quy định dược điển
§  Báo cáo tham số chương trình
§  Với phần mềm đánh giá tùy chọn: Đánh giá tham số Prog./ Đánh giá báo cáo./ Hồ sơ hòa tan
-          Cổng ra:
§  Máy in: phù hợp các loại máy in deskjet, tiêm và máy in nhiệt
§  RS232C: Cho kết nối PC
-          Nguồn điện & Công suất tiêu thụ: 230 V AC ± 10%, 50 Hz, 1100 Watts
-          Môi trường vận hành: nhiệt độ phòng đến 400C/ độ ẩm: 5 ÷ 90%
-          Kích thước: 71.5x60x70.5cms (W x D x H)
-          Khối lượng: khoảng 80 kg
2.   Cung cấp bao gồm:
-          01x Máy chính
-          06x Giỏ 40 mesh, đạt tiêu chuẩn USP- I, thép không rỉ 316
-          06x Cánh khuấy, đạt tiêu chuẩn USP- II, thép không rỉ 316
-          08x Trục khuấy, thép không rỉ 316
-          08x Cốc thủy tinh khuôn đúc, mặt bích
-          01x Tấm bề mặt bể với lớp phủ PVDF phía trên
-          01x Đầu dò bên ngoài với tính nắng cảm biến nhiệt độ
-          01x Tài liệu hướng dẫn sử dụng
01x Bộ tài liệu IQ/ OQ/ PQ.

MÁY ĐO ĐỘ DÀY LỚP PHỦ BẰNG HỒNG NGOẠI CẦM TAY Model: NR 2100

MÁY ĐO ĐỘ DÀY LỚP PHỦ BẰNG HỒNG NGOẠI CẦM TAY
Model: NR 2100
Hãng sản xuất: Kurabo – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản

1.   TỔNG QUAN:
-       Thiết bị đo độ dày hồng ngoại cầm tay, NR2100, thiết bị đo cầm tay loại offline có thể đo khối lượng lớp nhựa(Resin)/ dầu (Oil) phủ lên trên những lá kim loại khác nhau
2.   TÍNH NĂNG:
-       Nhỏ, nhẹ, dễ vận hành: đầu cảm biến (sensor head) cho chức năng tính toán; duy nhất phần đầu cảm biến có thể được thực hiện. Khả năng cầm tay được cải thiện và vận hành dễ dàng hơn
-       Phù hợp cho hầu hết các cách cho đo offline: NR2100 có thể cầm tay dễ dàng và có thể đo tại những nơi khác nhau trên tấm thép (steel sheet). Thêm vào đó, ta có thể quan sát trực quan một điểm nơi được đo (kích thước điểm đo: Ø20mm)
-       Độ chính xác đo tuyệt vời: phương pháp han cực p (p – polarization) đặc trưng của KURABO cho độ tương quan cao ngay cả khi lớp mạ phủ mỏng và phổ hẹp
-       Có thể sử dụng ở nước ngoài: sử dụng nguồn cấp 100 – 240 VAC với AC adapter chuẩn của NR2100; ta có thể dễ dàng dùng NR21000 ở nước ngoài chỉ với đổi cáp cắm nguồn AC
-       Kết quả đo được lưu như dữ liệu số: dữ liệu kết quả đo có thể được lưu dưới dang file CSV và chuyển qua bộ nhớ USB với cổng chuyên dụng
3.   CÁC VÍ DỤ VỀ ỨNG DỤNG:
-       Khối lượng lớp dầu phủ của các loại dầu chống gỉ và dầu in tạo hình (press forming oils)
-       Độ dày của lớp mạ phủ hữu cơ trên bề mặt tấm thép chống vân tay và tấm thép tự bôi trơn (fingerprint-resistant steel sheets and self-lubricating steel sheets)
-       Khối lượng lớp nhựa phủ trên lon vật liệu nhôm v.v
-       Khối lượng lớp nhựa phủ trên lớp sơn lót/ lớp sau của tấm thép màu
-       Khối lượng lớp nhựa trên các tấm kim loại khác
4.   TÍNH NĂNG KỸ THUẬT:
-     Nguyên lý: Khi chiếu chùm tia hồng ngoại vào mẫu đo, hiện tượng hấp thu hồng ngoại cho một bước sóng đặc biệt phù hợp với độ dày lớp phủ. Lượng hấp thu được xác định do ánh sáng truyền qua hoặc gương phản xạ ánh sáng tới. Biểu thức quan hệ giữa độ hấp thu đo được và giá trị độ ẩm sau đó dùng để đo độ dày.
-     Kỹ thuật phân cực ánh sáng tới P để loại bỏ lỗi do phản xạ bề mặt hoặc đa phản xạ bên trong
-     Tốc độ đáp ứng và độ ổn định theo thời gian:
§  Thời gian đáp ứng tối thiểu 50 ms
§  Thiết bị sử dụng 03 bước sóng quang học, đảm bảo độ chính xác cao kể cả khi có sự thay đổi của môi trường
-     Phương pháp đo: quang phổ hấp thụ phản xạ hồng ngoại
-     Phương pháp quang phổ: Xoay bộ lọc (03 bộ lọc)
-     Khoảng cách đo: 2mm (từ điểm bề mặt thấp của thiết bị)
-     Diện tích đo: 18mm x 36mm (hình Oval)
-     Kích thước/ khối lượng: 112(W)×225(D)×105(H) (trừ các bộ phận xử lý); 1.8kg
-     Nguồn cấp: 100 ÷ 240VAC 47 ÷ 63Hz 65VA
-     Nhiệt độ môi trường: 5 ÷ 400C
5.   CUNG CẤP BAO GỒM:
-     01x Máy chính
-     01x Đầu dò (sensor head)
-     01x Bộ hiệu chuẩn (calibration unit)
-     01x Cáp (cables)
-     01x Đèn dự phòng (spare lamp)
-     01x Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt.
6. BẢO HÀNH – BẢO TRÌ:
-       Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng.
-       Bảo trì 06 tháng/ lần trong thời gian bảo hành
Cam kết cung cấp phụ tùng vật tư tiêu hao trong 07 năm

LÒ NUNG TRO HÓA Model: LE 6/11/B150

LÒ NUNG TRO HÓA
Model: LE 6/11/B150
Code: LE060K1FN
Hãng sản xuất: Nabertherm  – Đức 
Xuất xứ: Đức
Kết quả hình ảnh cho LE 6/11/P300
  1. Thông số kỹ thuật máy chính (Technical Data):
-          Lớp vỏ 2 lớp bao bọc xung quanh lò giữ nhiệt độ trong lò ổn định đồng thời nhiệt độ bên ngoài lò thấp.
-          Có thể điều chỉnh đường khí vào trên cửa lò.
-          Vỏ lò được chế tạo bằng thép không rỉ.
-          Đường thoát khí thải được lắp đằng sau lò.
-          Nhiệt độ tối đa: 1100oC.
-          Thể tích: 6 lít.
-          Hiển thị số
-          Bộ điều khiển B150
-          Thời gian đạt nhiệt độ tối đa: 35 phút
-          Kích thước bên trong lò (WxDxH): 170 x 200 x 170 mm.
-          Kích thước bên ngoài lò (WxDxH): 510 x 400 x 320 mm.
-          Công suất tiêu thụ: 1.8 kW.
-          Trọng lượng: 18 kg.
-          Nguồn sử dụng: Điện 1 pha, 220V/ 50Hz
Bộ điều khiển B150 (chuẩn theo máy):
-          Số chương trình: 1
-          Phân đoạn chương trình: 2
-          Số vùng kiểm soát lớn nhất: 01
-          Cài đặt chương trình theo bước 10C hoặc 1 phút
-          Khóa bàn phím
-          Nút chuyển phân đoạn chương trình
-          Có thông báo trạng thái bằng chữ
-          Có chức năng cài đặt thời gian khởi động.
-          Có đếm giờ hoạt động
-          Có âm báo tự động
-          Bộ điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý PID với hệ thống chuẩn đoán bản thân.
-          Hiển thị số trên màn hình đồ họa màu
  1. Cung cấp bao gồm:
-          1x Máy chính với bộ điều khiển B150
Code: LE060K1BN
-          1x Tài liệu hướng dẫn sử dụng
01x Bộ giấy tờ C/O (chứng nhận xuất xứ) & C/Q (chứng nhận chất lượng)