Thứ Ba, 19 tháng 4, 2016

Multi EA 5000_ Máy phân tích C/ N/ S/X vi lượng Model: Multi EA 5000

Multi EA 5000Máy phân tích C/ N/ S/X vi lượng
Model: Multi EA 5000
Hãng sản xuất: Analytik Jena - Đức
Xuất xứ: Đức

Kết quả hình ảnh cho Multi EA 5000

1.      Tính năng chung:
-        Thiết bị phân tích đa nguyên tố Multi EA 5000 là dòng thiết bị phân tích tiên tiến có thể  xác định Tổng Các bon ( TC ), tổng Nitơ ( TN ), tổng Sulfur (TS ) và tổng Clo (TX).
-        Thiết bị có thể phân tích tự động đồng thời TC, TN và TS và sau đó phân tích tổng Clo trong cùng một lần phân tích.
-        Thiết bị phân tích thoả mãn theo các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế: DIN, EN, ISO, ASTM, GOST……
-        Thiết bị dễ dàng phân tích trực tiếp các mẫu các chất lỏng, chất rắn và chất khí mà không cần một khâu chuẩn bị mẫu trước đó.
-        Thiết bị có thể phân tích các mẫu phức hợp với hệ thống qúa trình tối ưu mẫu với độ nhậy cao.
-         Thiết bị hoạt động phân tích trong dải rộng với độ chính xác cao theo các thang đo: ppb (µg / lít) - khối lượng - % khối lượng.
-        Ứng dụng đa phân tích : một thiết bị có thể đồng thời phân tích: TS, TN, TC, TCl, TX/ TOC, AOX, EOX, TOC/NPOC/TIC, EC / OC.
-        Thiết bị được thiết kế bằng việc lắp đặt nhiều module phân tích riêng biệt - người phân tích dễ dàng lựa chọn các điều kiện phân tích và nâng cấp hệ thống sau này.
-        Hệ thống lắp đặt vận hành đơn giản – Plug – and – Start (cắm là hoạt động).
-        Kết nối trong thông minh tự động gắn kết các module hiện có trên hệ thống phân tích.
-        Tự động bảo vệ trong trường hợp có sự cố.
-        Quá trình bảo dưỡng - bảo trì đơn giản và dễ dàng.
-        Hệ thống tự động kiểm tra ( Self Check System ): kiểm tra và thông báo các tham số hoạt động: nhiệt độ, tốc độ dòng khí, áp suất và độ rò rỉ.  Dễ dàng cho quá trình bảo dưỡng.
-        Hệ thống điều khiển tốc độ dòng chảy ( Flow management System ): kiểm tra tốc độ dòng khí và độ kín trong thiết bị tăng khả năng hoạt động an toàn cao nhất.
-        Công nghệ lò đôi ( Double furnace technology ) : cung cấp khả năng phân tích mẫu theo chiều ngang và theo chiều dọc: tiện lợi cho người phân tích khi phân tích số lượng mẫu lớn và mẫu phức tạp (nâng cấp).
-        Bộ phụ kiện ống phân tích ( combustion tube ): tương thích với tất cả các loại mẫu và ứng dụng.
-        Công nghệ sensor ngọn lửa: tối ưu hoá các quá trình phân tích mẫu đạt độ chuẩn xác cao(nâng cấp).
-        Hệ thống chức năng trợ giúp (Self – learning function): trợ giúp tối đa cho người sử dụng các vấn đề cài đặt, bảo dưỡng,  phương pháp phân tích mẫu, phương pháp lựa chọn mẫu …v…v…. Thông qua phần mềm hướng dẫn.
-        Bộ thư viện mẫu chuẩn trợ giúp cho người sử dụng dễ dàng phân tích mẫu.
-        Hệ thống đa chức năng tối ưu hoá các ứng dụng khi phân tích mẫu.
-        Thiết bị có độ ổn định, độ nhậy và độ chính xác cao trong qúa trình phân tích.
2.      Thông số kĩ thuật:
Xác định lưu huỳnh:
-        Theo tiêu chuẩn(trong phương pháp đo TS): theo tiêu chuẩn quốc tế ASTM D 5453, ASTM D 6667, ASTM D 3120, ASTM D 3246, ASTM D 3961, DIN EN 15486, ISO 20846, JIS K 2240 ……….
-        Dải đo Sulfur (colourmetry): từ 0 tới 40.000 mg / lít.
-        Dải đo Sulfur(UVFD): từ 0 tới 10.000 mg / lít.
-        Giới hạn phát hiện: 0.6 mg / lít(Colourmetry).
-        Giới hạn phát hiện: 10 µl / lít (UVFD).
-        Thời gian đo: khoảng 15 phút tuỳ vào điều kiện đo cụ thể.
Xác định Nitơ:
-        Theo tiêu chuẩn (trong phương pháp đo TN) tiêu chuẩn quốc tế ASTM D 5762, ASTM D 4629, ASTM D 6069, ASTM D 7184 và JIS K 2609
-        Dải đo Nitơ: từ 0 tới 10.000 mg / lít.
-        Độ chính xác: 30 µl / lít.
-        Thời gian đo Nitơ: khoảng 15 phút tuỳ vào điều kiện đo cụ thể.
-        Nhiệt độ lò: max: 1150 0C.
Thông số khác:
-        Kích thước máy: 513 x 464 x 551 mm.
-        Nguồn 100 – 240 VAC, 50/60Hz, max. 16A

Hệ thống chuyển hoá mẫu:
Nhiệt độ oxi hoá cao
-        Nhiệt độ oxi hoá cao đảm bảo oxi hoá hoàn toàn mẫu
-        Nhiệt độ đốt cháy lên tới 1150 oC để oxi hoá hoàn toàn mẫu cần phân tích.
-        Chất xúc tác cho sự đốt cháy: nhiệt độ đốt cháy cao không sử dụng xúc tác đắt tiền, cần thiết cho phân huỷ định lượng.
-        Khí mang và khí phản ứng yêu cầu: Ar ( chất lượng 4.6 ) và oxi (chất lượng 4.6 ).
Đốt cháy theo phương thẳng đứng (lựa chọn)
-        Cấu trúc đặc biệt của lò đốt đảm bảo đốt cháy hoàn toàn và không gặp sự cố của chất lỏng, khí và mẫu LPG. Chỉ một ống đốt duy nhất cho tất cả các môi trường nền, không cần thiết  phải thay đổi. Thêm một hộp đốt bảo vệ hệ thống khỏi muội, cái đó làm ngắn lại hiệu ứng và giảm ảnh hưởng hiệu ứng nền của kết quả phân tích, cho kết quả ổn định và lặp lại
Hiệu quả quá trình đốt cháy mẫu
-        Hệ thống phân tích đa nguyên tố EA 5000 có hiệu quả rất cao nhờ vào các quá trình tối ưu hoá các phần cứng, tự động tối ưu hoá thông minh của các tham số trong qua trình đốt, và sử dụng quá trình hoạt động tự động tiên tiến nhất.
-        Các hệ thống nhận dạng trong dải rộng cùng với quá trình chỉnh chuẩn đa điểm, tối ưu về thời gian cho quá trình phân tích.
-        Các mẫu khác nhau cùng với các nguyên tố khác nhau có thể được phân tích tự động trong cùng một thời điểm.
-        Lựa chọn dải phân tích tự động ( UVFD, CLD, NDIR ) lựa chọn các kênh đo khác nhau.
-        Tự động chỉnh chuẩn về không ( Auto - zero) trước khi đo và loại trừ ảnh hưởng của tác nhân bên ngoài.
-        Hệ thống gia nhiệt sử dụng các vật liệu chịu nhiệt và ăn mòn tránh sự phá huỷ và giảm chi phí bảo dưỡng - bảo hành thiết bị. 
Hệ thống kiểm tra (SCS):
-        Dễ dàng sử dụng: phép đo được tiến hành nhằm thoả mãn nhu cầu dù là nhỏ nhất.
-        Hệ thống kiểm tra phát hiện các thông số đảm bảo không gặp sự cố trong lúc tiến hành phép đo. Hệ thống SCS bao gồm:
Tự động ghi nhận:
-        Sau khi hệ thống khởi động thì tất cả mọi thành phần trong hệ thống đều được nhận biết, khởi động – theo nguyên tắc:cắm và khởi động ( Plug and Start ).
Tự động nhận dạng:
-        Nhận dạng quá trình đưa mẫu vào (các xilanh bơm mẫu, kích thước khay mẫu, và đầu đưa mẫu).
Tự động nhận biết:
-        Hệ thống sẽ tự động kiểm tra vị trí của lò đôi sau khi hệ thống vận hành.
Điều khiển tốc độ dòng điện tử:
-        Tốc độ của dòng khí mang và khí cháy se được kiểm soát chính xác và ổn định thông qua hệ thống điều khiển tốc độ dòng.  Hiển thị tham số tốc độ lên màn hình điều khiển. Nếu tốc độ dòng khí quá thấp - hệ thống tự động ngắt - bảo đảm an toàn cho người phân tích và môi trường.
Hiển thị kiểm soát tất cả các hệ thống nhận biết:
-        Tất cả các tín hiệu, trạng thái hệ thống, độ ổn định đường nền, …. đều được hiển thị và điểu khiển online.
-        Quá trình làm lạnh cell, điều chỉnh nhiệt độ, bơm chân không, nguồn phát xạ, …..đều được điều chỉnh online – tăng độ chính xác và độ ổn định của mẫu phân tích.
Điều khiển nhiệt độ điện tử:
-        Tất cả thông số nhiệt độ đều hiển thị và điều khiển online - nếu nhiệt độ nằm ngoài dải đo: hệ thông ngừng đo.
Tự đông ngắt nguồn khí ga:
-        Khi kết thúc quá trình đo mẫu khí mang và khí cháy sẽ tự động ngắt nguồn cấp - giảm chi phí phân tích mẫu.
Tự động nằm trong trạng thái chờ:
-        Hệ thống multi EA 5000 sẽ tự động nằm ở chế độ chờ (stand – by) khi kết thúc quá trình đo mẫu: nguồn điện tiêu hao cho thiết bị sẽ giảm xuống tối đa – giảm chi phí phân tích mẫu.
Hệ thống đưa mẫu:
-        Chế độ vận hành tự động của hệ thống multi EA 5000 trong qúa trình có thể đưa mẫu lỏng và mẫu rắn theo hai chiều ngang và chiều dọc.
-        Quá trình đưa mẫu khí được thiết kế riêng biệt thông qua module đặc biệt – an toàn với người sử dụng và môi trường.

3.      Hệ thống lấy mẫu đa nền (Multi – Matrix Sample) MMS 5000 (lựa chọn thêm):
-        Hệ thống này có thể hoạt động theo hai chiều ngang và dọc. Quá trình đưa mẫu vào lò sử dụng thuyền lấy mẫu. Với mẫu lỏng có thể được bơm trực tiếp vào thuyền lấy mẫu thông qua si rang.
-        Hệ thống xử lý mẫu lỏng và rắn.
-        Bao gồm kết hợp với bộ lấy mẫu lỏng 112 vị trí.
-        Người sử dụng sẽ lựa chọn thể tích mẫu và tốc độ bơm mẫu lỏng thông qua phần mềm điều khiển. 
-        Dễ dàng cài đặt tự động đưa mẫu lỏng liên tục vào trong bộ lấy mẫu.
-        Hệ thống có thể chống lại các tác nhân ăn mòn trong quá trình phân tích mẫu.
4.      Phần mềm multi Win:
-        Phần mềm multiWin chất lượng cao, điều khiển từ máy tính
-        Menu đơn giản và logic đứng đầu trong phân tích nguyên tố
-        Sự chọn lựa tuyến tính hoặc hồi quy bậc 2, xây dựng đường chuẩn bằng nồng độ chuẩn khác nhau hoặc bằng cách thay đổi thể tích của dung dịch bơm vào tuỳ thuộc người sử dụng. Phần mềm tính toán trực tiếp cho phép kết quả đo có chất lượng cao
-        Kiểm soát MutilWin và phần mềm phân tích rất logic. Nó cho phép thay đổi tham số và điều khiển quá trình đo. Trong quá trình phân tích, thời gian và kết quả phân tích có thể lưu lại trong bộ nhớ phương pháp đo, để phát triển phương pháp đo hay tái sử dụng khi cần dùng đến phép phân tích giống như đã làm trước đó.
-        Phần mềm multiWin là cần thiết cho việc mô tả dữ liệu và phép đo.
-        Hệ thống chỉnh chuẩn đa dải đo bao gồm hai chế độ bằng tay và chế độ tự động. Có thể chỉnh chuẩn với các nồng độ dung dịch chuẩn khác nhau – các thang chuẩn khác nhau.
-        Sử dụng phần mềm điều khiển tự động quá trình đo phân tích mẫu cùng với hệ thống tự kiểm tra mẫu phân tích ( SCS ).
-        Với phần nâng cấp có thể cũng điều khiển đồng thời hai thiết bị đo đa nguyên tố multi 5000 trên cùng một máy tính.
5. Máy tính – Máy in
6. Bộ phận cung cấp khí:
-        Bình khí Ôxi và van điều áp
-        Bình khí Ar và van điều áp
-        Hệ thống dây dẫn khí.
7. Bộ chỉnh chuẩn
-          Nitrogen Calibration Kit (10 – 100 mg / lít)
-          Nitrogen Calibration Kit (0.1 – 10 mg / lít)
-          Sulfur Calibration Kit (10 – 100 mg / lít)

-          Sulfur Calibration Kit (0.1 – 10 mg / lít)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét