Thứ Tư, 21 tháng 9, 2016

TOSHIBA_MÁY SIÊU ÂM DOPPLER MÀU SỐ HOÁ TOSHIBA MÀN HÌNH TINH THỂ LỎNG Model: NEMIO-XG, SSA-580°

TOSHIBA_MÁY SIÊU ÂM DOPPLER MÀU SỐ HOÁ TOSHIBA MÀN HÌNH TINH THỂ LỎNG

Model: NEMIO-XG, SSA-580°

Nước sản xuất và lắp ráp: Nhật Bản

Cấu hình chuẩn cho 01 thiết bị bao gồm:
-             Máy chính và màn hình màu Tinh Thể Lỏng (LCD) 15 inch, có 2 ổ cắm đầu dò.
-             Bộ PW dùng siêu âm mạch máu
-             Bộ CDI dùng siêu âm doppler màu
-             Ổ dĩa DVD đọc và ghi dữ liệu
-             Bộ THI (Tissue Harmonic Imaging) tăng độ nét đường viền
-             Phần mềm siêu âm khẩn cấp (QuickScan)
-             01 Đầu dò phased array convex700, 3.75MHz (3.0/4.2/4.6/5.0/6.0), PVM-375AT, dùng khám tổng quát, vùng bụng và sản phụ khoa, mode B, M, PW, Doppler màu và THI.
-             01 Đầu dò phased array linear 35 mm, 7.5MHz (6.0/9.0/11.0), PLM-703AT, dùng khám mạch máu ngoại vi, vùng cạn, tuyến giáp, tuyến vú, mode B, M, PW, THI và Doppler màu
-             01 bình gel 5 kgs.

YÊU CẦU CHUNG:
MÁY SIÊU ÂM DOPPLER MÀU SỐ HOÁ
MÀN HÌNH TINH THỂ LỎNG
Năm sản xuất: 2011-2012
Nước sản xuất: Đức, Mỹ, Nhật hoặc tương đương

Cấu hình chuẩn cho 01 thiết bị bao gồm:

-             Máy chính và màn hình màu Tinh Thể Lỏng (LCD) 15 inch, có 2 ổ cắm đầu dò.
-             Bộ PW dùng siêu âm mạch máu
-             Bộ CDI dùng siêu âm doppler màu
-             Ổ dĩa DVD đọc và ghi dữ liệu
-             Bộ THI (Tissue Harmonic Imaging) tăng độ nét đường viền
-             Phần mềm siêu âm khẩn cấp (QuickScan)
-             01 Đầu dò phased array convex700, 3.75MHz (3.0/4.2/4.6/5.0/6.0), PVM-375AT, dùng khám tổng quát, vùng bụng và sản phụ khoa, mode B, M, PW, Doppler màu và THI.
-             01 Đầu dò phased array linear 35 mm, 7.5MHz (6.0/9.0/11.0), PLM-703AT, dùng khám mạch máu ngoại vi, vùng cạn, tuyến giáp, tuyến vú, mode B, M, PW, THI và Doppler màu
-             01 bình gel 5 kgs.
01 Máy in nhiệt trắng đen + 01 cuộn giấy in đính kèm
01 Máy in nhiệt màu + 01 cuộn giấy in đính kèm
01 bình gel 5 kgs.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT

MÁY SIÊU ÂM DOPPLER MÀU SỐ HÓA
I. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
-          Là thế hệ máy siêu âm kỹ thuật số hoàn toàn với năng lực chẩn đoán vượt trội mang đến nhiều tính năng ưu việt khác với những công nghệ tiên tiến hiện đại giúp các Bác Sĩ dễ dàng tìm thấy điều mình mong muốn để có những quyết định chẩn đoán nhanh chóng và độ chính xác cao.
-          Với công nghệ chất lượng hình ảnh trên cả mong đợi, độ phân giải siêu cao và siêu nhạy cùng với kỹ thuật xử lý theo tiến trình và phạm vi ứng dụng lâm sàng rộng, giúp mang đến khả năng thăm khám vượt trội, mở rộng phạm vi thăm khám cho các Bác Sĩ mà vẫn đảm bảo tính an toàn và hiệu quả trong chẩn đoán.
-          Thông tin ghi nhận có thể được lưu giữ, báo cáo, in ra gửi đi rất dễ dàng, tiện lợi.
-          Hệ thống các board mạch hoàn hảo và đồng bộ cùng với kỹ thuật công nghệ Đầu dò đa tần số giải tần rộng, kỹ thuật giảm nhiễu tối ưu giúp đáp ứng được kịp thời các yêu cầu mới nhất trong thăm khám và cho ra những hình ảnh siêu việt với độ nhạy Doppler cao.
-          Công nghệ hình ảnh hòa âm mô (THI – Tissue Harmonic Imaging) cho phép tăng cường chất lượng hình ảnh và độ nét trên B-mode.
-          Chức năng Doppler xung (PW) chuyên dùng thăm khám Mạch máu.
-          Màn hình màu LCD 15” với cánh tay di động và tay cầm tiện ích giúp dễ dàng định vị vị trí màn hình khi thăm khám để có được trường nhìn tốt nhất trong mọi tư thế.
-          Chức năng Quick Scan (siêu âm khẩn cấp) cho phép các bác sĩ tiến hành siêu âm ngay tức thì, không cần điều chỉnh các thông số ứng dụng và chất lượng hình ảnh mà vẫn cho ra hình ảnh tối ưu nhờ công nghệ tự động điều chỉnh của máy.

-          Những tính năng ưu việt khác (option) như: Panoramic View (tái tạo ảnh theo trường quan sát), Hình ảnh 3D (mạch máu), Stress Echo (siêu âm Tim gắng sức), CHI/FEI (siêu âm với thuốc cản quang), ECG (ghi điện Tim), Dicom (kết nối mạng)…
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT:
Hệ thống máy chính:
-          Đầu dò: thuộc thế hệ M series với kỹ thuật tăng cường sóng âm bởi chip điện tử trên đỉnh của đầu dò
-          Tiêu điểm: điều chỉnh liên tục tự động (Autofocus) với công nghệ sóng âm kỹ thuật số vùng ROI (vùng quan sát ưa thích)
-          Có chức năng đăng ký chương trình thăm khám (Sonoset)
1.      Mode M và 2D:
-          Phương pháp quét:
§   Electronic convex array
§   Electronic linear array
§   Electronic sector array
-          Độ rộng đường quét:
§   Rộng (100%) / vừa (80%) / trung bình (70%)
§   Hẹp (50%) / cực hẹp (20%)
-          2D :
§   Độ sâu: 2 - 24 cm, mỗi mức 1 cm
§   Góc lái tia độc lập: +/- 10 độ
§   Tần số: 05 tần số thông thường(B-mode + THI) và 02 tần số Doppler
-          M Mode:
§   Số kênh: đơn
§   Hiển thị: 1, 2, 4, 8 giây / màn hình
§   Phương pháp hiển thị: thanh dịch chuyển
-          Điều chỉnh tiêu điểm:
§   Phát: tối đa 8 mức
§   Thu: liên tục
-          Điều chỉnh độ lợi:
§   Điều chỉnh bằng lòng bàn tay (Palm controller):
§   62 - 100 dB cho B-mode
§   52 - 110 dB cho M-mode
§   STC (DGC): 8 mức, tùy theo chiều sâu quan sát hình ảnh
-          Xử lý hình ảnh (IP): 5 loại xử lý hình ảnh dựa theo các thông số có thể điều chỉnh sau đây:
§   Dãi động                                 :  30 - 100 dB
§   Nâng cao đường viền ảnh       :  Off, 1, 2, 3
§   Tự động điều chỉnh độ lợi   :   4 loại
§   Postprocessing                        : 2D, 8 loại
§   Làm nhẳn theo thời gian         : Off, 1 - 5
§   Làm nhẳn theo không gian     : 4 loại
§   Tăng cường độ tương phản    : Off, On
§   Chức năng Quick Scan           : có
§   Tần số khung ảnh                 : tối đa 394 khung ảnh / giây
2.      Phổ Doppler :
-          Mode: PWD, CWD, CWD có lái tia
-          Tần số lặp xung:
§   1.3 – 12.5 kHz, PWD
§   5.8 – 15.8 kHz, HPRF (Option)
§   4.0 – 47.6 kHz, CWD
-          Độ lợi: 31dB (1 dB mỗi mức)                                                                                                                                                                                                    
-          Bộ lọc Doppler:   7 mức (PWD), 7 mức (CWD)   
-          Độ rộng của mẫu đo:   1 – 15 mm (13 mức)
-          Điều chỉnh hiển thị: reverse (toward/away flow), base shift, B-refresh  (manual, time, ECG-sync), D-expand, 2D/D-expand, Angle mark
-          Góc lái tia độc lập : +/-20 độ, (2 mức)
-          Cổng ra Audio stereo        : có
-          Dạng hiển thị                    : 2D + SD (dọc, ngang), SD
-          Điều chỉnh tự động           : base shift, velocity range
-          Tự động hiển thị thời gian thực : có
-          Tốc độ đo tối đa                : PW (5.52 m/s); HPRF (6.72 m/s); CW (19.2 m/s)
-          Tự động kiểm soát dải tốc độ (iDoppler – chức năng doppler thông minh): có
3.      Doppler màu :
-          Mode hiển thị: velocity-variance (3 kiểu), power (4 kiểu), directional power (4 kiểu), power variance (1 kiểu), variance (1 kiểu), velocity HUE (4 kiểu), velocity SATURATION (3 kiểu), color-reversed, color contract (4 kiểu), TDI HUE (2 kiểu – chọn thêm), QUANT (1 kiểu)
-          Chức năng đảo màu: có
-          Chức năng tương phản màu: 4 mức
-          Góc lái tia vùng ROI        : tối đa +/-20 độ (2 mức)
-          Dãi đo vận tốc theo các thông số có thể thay đổi như sau :
§   Bước đo                      : 16 bước
§   Tần sô lặp xung           : 1.3 – 12.5 kHz
§   Lọc màu                      : 4 kiểu
§   Loại bỏ cử động          : 4 kiểu
§   Độ lợi  : 1 – 16 dB, mỗi mức 0.5 dB
-          Dạng hiển thị        : CDI, CDI/CDI, CDI + MCDI, MCDI
-          Xử lý hình ảnh      : chức năng điều chỉnh chất lượng hình ảnh lập trình được, cho Time smooth (3 kiểu), cho Spatial smooth (5 kiểu)
-          Điều chỉnh hiển thị      : base shift, color contract, B/W và color balance, CDI ROI, reverse
-          Góc lái tia độc lập       : tối đa +/-20 độ (mỗi mức 2 độ)
-          Tần số khung ảnh     : tối đa 371 khung ảnh/giây
4.   Điều chỉnh công suất siêu âm  ra: B/M, Doppler và màu
-          Đầu ra Doppler: 10% - 100% (mỗi mức 5%)
-          Điều chỉnh độ lợi tự động: tự động bù trừ độ lợi khi công suất siêu âm ra thấp.
5.   Hiển thị:
-          Mức thang xám: 256
-          Kiểu hiển thị:                                                      
§   Mode B/M                  : 2D (dual), 2D/M, M
§   Mode Doppler : 2D, 2D/M/D, 2D/D, M/D, D
§   Mode Color doppler   : CDI (dual), CDI/MCDI, CDI/MCDI/D, MCDI, MCDI/D, 2D/CDI
-          Màn hình quan sát: LCD màu 15”
-          PAN/ZOOM (EXPAND)
§   Phương pháp Zoom(expand): thời gian thực/xác định vùng ROI.
§   Hình ảnh Zoom (expand)        : hình ảnh thời gian thực và ảnh dừng.
§   Hệ số khuếch đại                     : cho đến trường nhìn 2 cm.
§   Phương pháp PAN : hình ảnh thời gian thực, ảnh dừng hình và ảnh IM (ảnh nhớ).
§   Hình ảnh PAN : hình ảnh thời gian thực, ảnh dừng và ảnh IM (ảnh nhớ).
§   Các điều chỉnh khác    : tiêu điểm phát tối ưu hóa, EXPAND hình ảnh thời gian thực để tối ưu hóa số khung ảnh.
§   Các hiển thị khác : đảo ngược: trái – phải, trên – dưới, xoay 900
6.   Tín hiệu tham chiếu:
-          Hiển thị tín hiệu tham chiếu và trigger ECG cho từng mode (yêu cầu phải có bộ phận UJUR-580A)
-          Tín hiệu     : ECG, AUX, PCG
-          ECG trigger          : 1 kênh
-          Bộ lọc PCG           : có 3 mức
-          Cài đặt đồng bộ ECG : 0 – 1.94 giây
7.   Bộ nhớ hình ảnh tức thì:
-          Số lượng ảnh có thể được ghi lại:
§   Mode 2D         : đến 512 ảnh
§   Mode CDI      : đến 512 ảnh
§   Mode M, MCDI, PWD/CWD: đến 120 giây                                                                                                    
8.   Chức năng Đo lường:    
-          Mode B: khoảng cách (8 kênh), góc (8 kênh), diện tích (8 kênh), chu vi (8 kênh), thể tích (1 kênh), khoảng cách ngang (8 kênh), khoảng cách parallel (8 kênh), khớp hông(8 kênh), meanIMT(8 kênh), khoảng cách đường ngang (8 kênh)
-          Mode M: khoảng cách (8 kênh), thời gian (8 kênh), độ dốc(8 kênh), nhịp tim (1 kênh)
-          Mode Doppler: vận tốc (8 kênh), thời gian (8 kênh), gia tốc (8 kênh), nhịp tim (1 kênh), vạch vận tốc (8 kênh).
-          Mode CDI: histogram (2 kênh), tốc độ (2 kênh), profile (2 kênh)
9.      Phần mềm ứng dụng :  tính toán, đo lường . . . .
-          Tính toán chức năng thất trái:
§ Mode 2D: phương pháp Single-Plane, Biplane, Bullet, Modified Simpson, Cube
§ Mode M: Cube, Teichholz, Gibson
-          Đo chức năng van 2 lá: mode M
-          Đo chức năng van động mạch chủ: mode M  
-          Đo độ chít hẹp: mode 2D, M
-          Prostate: mode 2D                                                                                                     
-     Mode Doppler: đo diện tích lỗ van, đo thể tích lưu lượng dòng chảy, chênh lệch tốc độ, đo van 2 lá, van động mạch chủ, van 3 lá, van động mạch phổi...
-          Tính toán sản khoa: có đến 16 phép đo bao gồm cả sự phát triển của thai, tuổi thai, ngày dự sanh .
-          Chức năng vẽ biểu đồ sự phát triển của thai
-          Bảng báo cáo: mã số bệnh nhân, dữ liệu đo đạc, các chỉ dẫn
10.  Cổng vào/cổng ra :
-          Số ổ cắm đầu dò:   đến 4 ổ cắm đầu dò , trong đó có 1 ổ cắm cho đầu dò bút chì
-          Tín hiệu hình tổng hợp đầu ra: 01 Màu     ,01 Trắng đen 
-          Tín hiệu đầu vào / ra S-VIDEO : 02 Ngõ vào , 02 Ngõ ra
-          Đầu vào/ra RGB: 01 Ngõ vào , 01 Ngõ ra
-          DVI : 01 Ngõ ra
-          Tín hiệu điều khiển máy in: 02 Ngõ ra
-          Đầu vào/ra AUDIO: Ngõ vào phải + trái , Ngõ ra phải + trái
-          Cổng RS-232C: 1 cổng VCR/DVD.
-          Cổng Ethernet: 100 base-T1 (yêu cầu có bộ UIDM-580A)
-          Có 5 cổng USB: 1 ở trước, 4 ở hai bên.
11.  Bộ phận in và Bộ nhớ lưu trử của máy:
-          CD/DVD drive, DVD recorder
-          Dĩa cứng (HDD) 160GB
-          VCR (Option)
-          Ổ DVD (Option)
-          Máy in màu
-          Máy in trắng đen
12.  Điều kiện sử dụng:
-          Nguồn điện:
Điện thế:
·         220 VAC – 240 VAC
·         Tần số  : 47 – 63 Hz
·         Công suất nguồn: tối đa 1030 VA
-          Điều kiện môi trường :
Khi máy hoạt động :
·         Nhiệt độ          : 10 – 35 độ C
·         Độ ẩm             : 35 – 85%
·         Áp suất            : 700 – 1060 hPa
Khi bảo quản và vận chuyển:
·         Nhiệt độ          : -10 – 55 độ C
·         Độ ẩm             : 30 – 85%
·         Áp suất            : 700 – 1060 hPa
-     Trọng lượng: khoảng 100kg

-     Tiêu chuẩn an toàn: loại I, hoạt động liên tục

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét