MÁY KHÚC XẠ KẾ ĐIỆN TỬ ĐỂ BÀN
Model: RX-5000α
Cat.No.: 3261
Hãng sản xuất: Atago – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
1. Tính năng kỹ thuật:
- Dòng RX-5000α đo chỉ số khúc xạ tự động có thể cài đặt nhiệt độ bên trong, đo chỉ số khúc xạ; chỉ số Brix hoặc nồng độ cho những mẫu lỏng khác nhau cho độ chính xác cao và tốc độ nhanh
- Dòng RX-5000α (alpha)-Plus có phần nhiệt để điều khiển nhiệt nên bể điều nhiệt để kiểm soát hằng số nhiệt là không cần thiết.
- Qúa trình đo sẽ tự động KHỞI ĐỘNG sau khi mẫu đạt được nhiệt độ mục tiêu
- Chỉ số Khúc xạ và chỉ số Brix tại nhiệt độ mục tiêu sẽ được hiển thị nhanh chóng
- Đạt được độ chính xác cao với Brix ± 0.03% và chỉ số khúc xạ ± 0.00004
- Máy RX-5000α hiển thị ở phía trên và dưới thanh giới hạn cho dải đo bạn cài đặt điều khiển,
- Nếu đo các giá trị khác từ các dung dịch chuẩn hoặc chỉ số khúc xạ khác, nó có thể được tùy chỉnh về trong phạm vi nhất định.
- 60 loại mức người dùng có thể được đưa vào theo mẫu của bạn
- Có thể gọi lại 30 kết quả đo gần nhất.
- RX-5000α cho phép chương trình hóa những điều kiện thêm của thang đo (như độ ẩm mật ong, hệ số chuyển đổi đường %, nồng độ muối, butyro), thêm vào chỉ số Khúc xạ và chỉ số Brix (%) theo yêu cầu khách hàng.
2. Thông số kỹ thuật:
- Thông số đo:
§ Chỉ số khúc xạ (nD)
§ Chỉ số BRIX
- Dải đo:
§ Khoảng khúc xạ (nD): 1.32700 ÷ 1.58000
§ Brix (%): 0.00 ÷ 100.0% (Có khả năng bù nhiệt tự động ATC trong khoảng 5 ÷ 600C)
- Độ phân giải:
§ Độ khúc xạ (nD): 0.00001
§ Brix (%): 0.01%
§ Nhiệt độ: 0.010C
- Độ chính xác:
§ Khúc xạ (nD): ±0.00004
§ Brix (%): ±0.030
(Khi đo với dung dịch đường sucrose chuẩn tới 50% Brix hoặc dung dịch chỉ số khúc xạ chuẩn ở chế độ MODE-1 tại 200C)
- Độ lặp lại:
§ Chỉ số khúc xạ (nD): ±0.00002
§ Brix (%): ±0.010
(Khi đo với dung dịch đường sucrose chuẩn tới 50% Brix hoặc dung dịch chỉ số khúc xạ chuẩn ở chế độ MODE-1 tại 200C)
- Dải nhiệt độ đo: 5 ÷ 600C
- Điện năng: AC100V ÷ 240V, 50/60Hz
- Công suất tiêu thụ: 65VA
- Chế độ đo MODE:
§ MODE 1: Hiển thị giá trị đo sau khi mẫu đạt được giá trị nhiệt độ mong muốn;
§ MODE 2: Đo chỉ số khúc xạ và nhiệt độ với khoảng thời gian cố định và hiển thị giá trị đo ước tính với nhiệt độ mong muốn.
§ MODE 3: Phần nhiệt có thể tắt. Không có điều khiển nhiệt độ, giá trị đo được hiển thị trong 4s sau khi nhấn nút KHỞI ĐỘNG (START).
- Kích thước: 37x26x14cm
- Khối lượng: 6.4kg
- Có khả năng kết nối máy tính thông qua cổng RS232 hoặc máy in chuyên dụng
2. Cung cấp bao gồm:
- Máy kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm
Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét