Mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
Thiết bị cung cấp gồm: máy pH, điện cực pH ECFG7370101B, điện cực nhiệt đô, giá giữ nhiệt độ, adapter, vali đựng máy pH, dung dịch chuẩnThứ Tư, 21 tháng 9, 2016
KETT_THIẾT BỊ ĐO ĐỘ NÔNG SẢN Model: PM-600
KETT_THIẾT BỊ ĐO ĐỘ NÔNG SẢN
Model:
PM-600
Hãng:
Kett – Nhật
Mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
-
Đo được 99 loại nông sản khác nhau
-
Thang
đo: 6 – 30%
-
Độ
chính xác: 0.3% dưới 20%
-
Nguồn
điện: pin AA
-
Kích
thước: 130(W) x 185(D) x 210(H) mm
Khối lượng: 2kgMrc_MÁY LỌC KHÍ VÀ HƠI Model: L886
Mrc_MÁY LỌC KHÍ VÀ HƠI
Model: L886
Hãng sản xuất: MRC – Israel
· Lọc vượt trội sạch 99,99% bụi trong phòng bằng màng lọc HEPA & Carbon
· Khử hết các mùi hôi khai, tanh, mùi ẩm mốc & các mùi khó chịu bằng ôzôn
· Diệt 99% vi khuẩn, virus gây bệnh bằng đèn UV
· Làm trong lành, tươi mới không khí bằng ion âm
· Lọc sạch 250 m3 khí/h
Tạo ẩm không khí bằng phun sương 80-250 ml/h AFP Imaging _MÁY RỬA PHIM TỰ ĐỘNG HÒAN TÒAN Model : AFP-Mini-Medical/90TM
AFP Imaging _MÁY RỬA PHIM TỰ ĐỘNG HÒAN TÒAN
Model : AFP-Mini-Medical/90TM
Hãng sx : AFP Imaging - Mỹ
Mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
Phụ kiện chuẩn kèm theo :
- Chân đặt máy ( Base stand )
- 02 Bình nhựa đựng hóa chất ( dung tích 26.5lít )
- Bộ ống dẫn hóa chất
- Bộ phận nạp đầy và chuẩn bị hóa chất tự động ( Replenisher tank set )
- Bộ thuốc rửa phim AGFA để thử máyBMI BIOMEDICAL SRL _Máy X-quang di động cao tần 350mA Model: JOLLY 30 Plus
BMI BIOMEDICAL SRL _Máy X-quang di động cao tần 350mA
Model: JOLLY 30 Plus
Hãng sản xuất: BMI BIOMEDICAL SRL
Nước sản xuất: Italy
- Thế hệ thiết bị :
Thiết bị mới nhất hoàn toàn 100%
- Đạt tiêu chuẩn quốc tế : ISO, CE,
EN .,..,..
- Thiết bị được nhiệt đới hóa để phù hợp
với điều kiện khí hậu Việt Nam
Cấu hình bao gồm :
- Máy chính với tủ điều khiển cao tần 40kHz, 350mA, 30kW, 300mAs,125kVp
- Cánh tay đỡ đầu bóng di chuyển cơ động
- Bóng phát tia X anode xoay với 02 tiêu điểm 0.6-1.3mm, 107kHU
- Bộ chuẩn trực ( Collimator)
- Sách
hướng dẫn sử dụngEssilor _VISIOTEST Model: Campitest
Essilor _VISIOTEST
Model: Campitest
Hãng sản xuất:
Essilor - Ý
· Đạt
tiêu chuẩn ISO9001, ICE601-1 VDE
· Khoảng
cách đo: 60, 70, 80, 90 và 1000
· Khoảng
đo: 325 Cd/m2
· Điều
chỉnh được độ cao.
Nguồn điện: 230V-50Hz.Ates _MÁY ĐIỆN NÃO ĐỒ 32 KÊNH – VI TÍNH Model: Neurotravel Smart
Ates _MÁY ĐIỆN NÃO ĐỒ 32 KÊNH – VI TÍNH
Model: Neurotravel Smart
Hãng sản xuất: Ates–Italy
Mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
Cấu hình:
3. 01 máy điện não di động và cố định Neurotravel Smart với màn hình LCD và khe cắm thẻ nhớ, gồm:
+ 01 thẻ nhớ
+ 01 bộ đo điện não cố định Smart head và giá treo
+ 01 bộ đo điện não di động Smart box
- Phần mềm đo điện não hiển thị đến 32 kênh EEG, xử lý và lưu trữ dữ liệu
- 01 đèn kích thích quang loại đèn LED ánh sáng lạnh
- Đĩa tài liệu hướng dẫn sử dụng máy
Phụ kiện:
- 01 nón điện cực dùng với Smart box để mang di động
- 01 bộ điện cực gồm 20 điện cực và cáp điện cực
- 01 dây điện cực nối đất
- 01 chai EEG gel
- 01 máy vi tính để bàn, Intel Dual Core , màn hình 19” TFT, DVD-R/W, ổ cứng
320 GB, chuột, bàn phím (từ nhà cung cấp máy tại VN)
- 01 máy in laser đen trắng khổ giấy A4 (từ nhà cung cấp máy tại VN)
- 01 bàn để máy điện não và máy vi tính (sản xuất tại Việt Nam)
Tính năng kỹ thuật
- Máy sử dụng thẻ nhớ để lưu dữ liệu đo điện não, pin sạc LiOn được sạc từ điện của cổng USB, màn hình LCD cho phép xem trạng thái hoạt động của modul thu nhận điện não.
- Máy được tích hợp Bluetooth và USB cho việc thu nhận điện não trong cả hai chế độ di động (ambulatory mode) và máy điện não cố định (fixed digital EEG station):
+ Như máy điện não di động, dữ liệu đo điện não được ghi trong thẻ nhớ và máy vi tính sẽ đọc và phân tích kết quả (mang máy đến đo tại giường bệnh)
+ Như máy điện não cố định, khi lắp Neurotravel SMART vào SMART HEAD
- Dữ liệu ghi trên thẻ nhớ (Compact flash card) trong định dạng EDF.
1. Thu nhận điện não
- Chuyển đổi A/D 16 bit, đến 1000 mẫu/kênh với việc lưu dữ liệu từ 125 – 250 mẫu/giây
- Thu tín hiệu điện não gồm 16 kênh monopolar polygraphic + 8 kênh Bipolar polygraphic + kênh đo SpO2, HR, pulse, digital event/trigger
- Tần số lấy mẫu từ 125, 250, 500, 1000 Hz cho một kênh với độ phân giải 1/8 mV/bit
- Trở kháng đầu vào > 200Mohm
- Nhiễu < 2 mVpp (0,3mV RMS)
- C.M.R.R > 115dB.
- Input TRG in / events
- Ghi trên thẻ nhớ từ 1 – 4 Gbyte trong định dạng EDF
- Thời gian ghi điện não từ 0 đến 24/48 giờ
- Màn hình LCD hiển thị 2x16 ký tự và bàn phím
- Chức năng Bluetooth classe 2
- Độ nhạy (sensitivity) 1, 2, 3, 5, 7, 10, 15, 20, 30, 50, 70, 100, 200 mV/mm.
- Hiệu chỉnh (calibration) 10, 50, 100, 1000 mV.
- Cài đặt lọc kỹ thuật số như IIR, FIR Bluetooth với sự xác định lệnh từ 1 – 22 bước
- Lọc L.P. (filter L.P.): standard 15, 30, 70, 100, 150, 300 Hz (chọn thêm 1000, 15000, 3000, 4000 Hz với phiên bản Epfast) + có thể cài đặt bằng tay giá trị bất kỳ trong khoảng lọc trên
- Lọc H.P. (filter H.P.): standard 50, 16, 1.6, 0.53, 0.26, 0.1, 0.016 Hz, (0.003, 0.01, 0.1, 0.3, 0.6, 1.6, 10 sec) + có thể cài đặt bằng tay giá trị bất kỳ
- Lọc tần số điện nguồn (Notch filters) có thể chọn 50 hoăc 60 Hz
- Tuân theo tiêu chuẩn IEC 601.1 loại 1 cấp CF, chứng nhận CE0470 tuân theo 93/43 EEC
- Điện nguồn: cổng USB và Pin sạc Li-Ion (ghi điện não 32 kênh đến 24 giờ sử dụng cho 1 lần sạc)
4. Đặc tính phần mềm
- Tốc độ có thể lập trình trên màn hình hoặc trên giấy ở 7.5, 12.5, 10, 15, 25, 30, 50, 60 mm/giây
- Xem và in đến 32 kênh. Có thể xem nhiều cửa sổ cùng lúc (thí dụ: 4 cửa sổ x 32 đường đồ thị = 128 kênh) trên màn hình.
- Thu tín hiệu monopolar với mẫu có thể chọn 125, 250, 500, 1000 Hz.
- Sự đo lường trở kháng của điện cực với đơn vị đo Kohm.
- Có thể thay đổi màu hiển thị của từng kênh đồ thị trên màn hình, của ô lưới, và 12 kênh đánh dấu với những chú thích
- Thời gian ghi không giới hạn (tùy vào đĩa cứng). Chức năng “Pause” (chỉ với tín hiệu trên màn hình) tránh ghi những phần không có ý nghĩa (tín hiệu giả, hở điện cực) và tiết kiệm không gian đĩa cứng.
- Ô lưới có thể lập trình 15 hoặc 30 mm và đường cơ bản để tham khảo.
- Những kênh re-montagevà re-filtering với khả năng thay đổi thời gian (tốc độ giấy), độ nhạy và sự xác định của mổi đường đồ thị.
- Việc thay đổi độ nhạy của lọc hoặc trên tất cả kênh hoặc trên một kênh không gián đoạn sự thu tín hiệu.
- Nhập vào những sự kiện (events) với sự cài đặt trước chương trình hoặc những lời nhắn cùng loại (generic) không gián đoạn sự thu nhận tín hiệu.
- Máy kích thích quang mode không tự động hoặc tự động với sự thực hiện theo cơ sở dữ liệu chương trình.
- Dữ liệu bệnh nhân có sẳn trong những định dạng vùng địa lý (nơi sinh) khác nhau (Paradox, Access, SQL, DB4,…) đã tích hợp trong hệ thống, Tìm kiếm bệnh nhâh bằng ID và TÊN trong danh sách. Khả năng sử dụng mạng của bệnh viện HUB, modem, email hoặc internet.
- Chương trình nhập password, cấp quản lý khác nhau (bàc sĩ, kỹ thuật viên để ghi việc khám bệnh, …) để đãm bảo an toàn ở những chức năng khác và sự riêng tư của bệnh nhân.
5. Chức năng xem lại
- Cuộn đồ thị trên màn hình, từng trang màn hình hoặc theo số trang.
- Cuộn đường đồ thị từng trang màn hình với tốc độ được lựa chọn của người sử dụng
- Khả năng chọn những phần đường đồ thị để tính toán từng phần (bản đồ não, phân tích phổ,…) hoặc loại bỏ đường đồ thị đã chọn.
- Zoom với cửa sổ khác nhau với sự đo lường tín hiệu.
- Hiển thị đường đồ thị trên vài cửa sổ (không bị giới hạn) để so sánh khám bệnh.
- “Navigation bar” để xem những sự kiện (events) sự kích thích,…
- Phần mềm để đọc ambulatory dynamic EEG được tích hợp với sự xác nhận sự kiện.
- Nghiên cứu sự kiện trên đường đồ thị, bằng type hoặc generic với việc xác định vị trí tự động.
- Khả năng nhập từ ngoài vào hệ thống dữ liệu của cơ sở dữ liệu.
- Xuất và nhập đường đồ thị trên định dạng EDF, EDF+, Neurotravel,…
- Khả năng của sử dụng trình soạn trêm Microsoft Word để báo cáo cá nhân, với sự phục hồi của những model khác nữa đối với mỗi yêu cầu. Lưu trữ tự động những bản báo cáo trong khám bệnh
- Khả năng về kết nối hồ sơ – ảnh (Ecography, Image, Radiography …) vào lưu trữ trong hồ sơ khám bệnh.
6. Kích thích quang
- Kích thích quang có chế độ tự động và không tự động.
- Có thể lập trình không giới hạn trong cơ sở dữ liệu
- Đèn LED chuyên dụng
- Tần số chớp 1 – 50 HZ, năng lượng chớp 0,1 –0,2 –0,4 Joule
- Khoảng thời gian chớp 10mS, thời gian chớp cài đặt đến 100s
Tiêu chuẩn IEC 601.1 loại 1 cấp CF, chứng nhận CE0470 phù hợp với 93/42 EEC.TOSHIBA_MÁY SIÊU ÂM DOPPLER MÀU SỐ HOÁ TOSHIBA MÀN HÌNH TINH THỂ LỎNG Model: NEMIO-XG, SSA-580°
TOSHIBA_MÁY
SIÊU ÂM DOPPLER MÀU SỐ HOÁ TOSHIBA
MÀN HÌNH TINH THỂ LỎNG
Model:
NEMIO-XG, SSA-580°
Nước sản xuất và lắp ráp: Nhật Bản
Cấu
hình chuẩn cho 01 thiết bị bao gồm:
-
Máy chính và màn hình màu Tinh Thể Lỏng
(LCD) 15 inch, có 2 ổ cắm đầu dò.
-
Bộ PW dùng siêu âm mạch máu
-
Bộ CDI dùng siêu âm doppler màu
-
Ổ dĩa DVD đọc và ghi dữ liệu
-
Bộ THI (Tissue Harmonic Imaging) tăng độ
nét đường viền
-
Phần mềm siêu âm khẩn cấp (QuickScan)
-
01 Đầu dò phased array convex700,
3.75MHz (3.0/4.2/4.6/5.0/6.0), PVM-375AT,
dùng khám tổng quát, vùng bụng và sản phụ khoa, mode B, M, PW, Doppler màu và
THI.
-
01 Đầu dò phased array linear 35 mm,
7.5MHz (6.0/9.0/11.0), PLM-703AT,
dùng khám mạch máu ngoại vi, vùng cạn, tuyến giáp, tuyến vú, mode B, M, PW, THI
và Doppler màu
-
01 bình gel 5 kgs.
YÊU CẦU CHUNG:
MÁY
SIÊU ÂM DOPPLER MÀU SỐ HOÁ
MÀN
HÌNH TINH THỂ LỎNG
Năm sản xuất: 2011-2012
Nước sản xuất: Đức, Mỹ, Nhật hoặc
tương đương
Cấu
hình chuẩn cho 01 thiết bị bao gồm:
-
Máy chính và màn hình màu Tinh Thể Lỏng
(LCD) 15 inch, có 2 ổ cắm đầu dò.
-
Bộ PW dùng siêu âm mạch máu
-
Bộ CDI dùng siêu âm doppler màu
-
Ổ dĩa DVD đọc và ghi dữ liệu
-
Bộ THI (Tissue Harmonic Imaging) tăng độ
nét đường viền
-
Phần mềm siêu âm khẩn cấp (QuickScan)
-
01 Đầu dò phased array convex700,
3.75MHz (3.0/4.2/4.6/5.0/6.0), PVM-375AT,
dùng khám tổng quát, vùng bụng và sản phụ khoa, mode B, M, PW, Doppler màu và
THI.
-
01 Đầu dò phased array linear 35 mm,
7.5MHz (6.0/9.0/11.0), PLM-703AT,
dùng khám mạch máu ngoại vi, vùng cạn, tuyến giáp, tuyến vú, mode B, M, PW, THI
và Doppler màu
-
01 bình gel 5 kgs.
01 Máy
in nhiệt trắng đen + 01 cuộn giấy in đính kèm
01 Máy
in nhiệt màu + 01 cuộn giấy in đính kèm
01 bình
gel 5 kgs.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
MÁY
SIÊU ÂM DOPPLER MÀU SỐ HÓA
I.
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
-
Là thế hệ máy siêu âm kỹ thuật số hoàn
toàn với năng lực chẩn đoán vượt trội mang đến nhiều tính năng ưu việt khác với
những công nghệ tiên tiến hiện đại giúp các Bác Sĩ dễ dàng tìm thấy điều mình
mong muốn để có những quyết định chẩn đoán nhanh chóng và độ chính xác cao.
-
Với công nghệ chất lượng hình ảnh trên cả
mong đợi, độ phân giải siêu cao và siêu nhạy cùng với kỹ thuật xử lý theo tiến
trình và phạm vi ứng dụng lâm sàng rộng, giúp mang đến khả năng thăm khám vượt
trội, mở rộng phạm vi thăm khám cho các Bác Sĩ mà vẫn đảm bảo tính an toàn và
hiệu quả trong chẩn đoán.
-
Thông tin ghi nhận có thể được lưu giữ,
báo cáo, in ra gửi đi rất dễ dàng, tiện lợi.
-
Hệ thống các board mạch hoàn hảo và đồng
bộ cùng với kỹ thuật công nghệ Đầu dò đa tần số giải tần rộng, kỹ thuật giảm
nhiễu tối ưu giúp đáp ứng được kịp thời các yêu cầu mới nhất trong thăm khám và
cho ra những hình ảnh siêu việt với độ nhạy Doppler cao.
-
Công nghệ hình ảnh hòa âm mô (THI –
Tissue Harmonic Imaging) cho phép tăng cường chất lượng hình ảnh và độ nét trên
B-mode.
-
Chức năng Doppler xung (PW) chuyên dùng
thăm khám Mạch máu.
-
Màn hình màu LCD 15” với cánh tay
di động và tay cầm tiện ích giúp dễ dàng định vị vị trí màn hình khi thăm khám
để có được trường nhìn tốt nhất trong mọi tư thế.
-
Chức năng Quick Scan (siêu âm khẩn cấp)
cho phép các bác sĩ tiến hành siêu âm ngay tức thì, không cần điều chỉnh các
thông số ứng dụng và chất lượng hình ảnh mà vẫn cho ra hình ảnh tối ưu nhờ công
nghệ tự động điều chỉnh của máy.
-
Những tính năng ưu việt khác (option)
như: Panoramic View (tái tạo ảnh theo trường quan sát), Hình ảnh 3D (mạch máu),
Stress Echo (siêu âm Tim gắng sức), CHI/FEI (siêu âm với thuốc cản quang), ECG
(ghi điện Tim), Dicom (kết nối mạng)…
II.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT:
Hệ
thống máy chính:
-
Đầu dò: thuộc thế hệ M series với kỹ thuật
tăng cường sóng âm bởi chip điện tử trên đỉnh của đầu dò
-
Tiêu điểm: điều chỉnh liên tục tự động
(Autofocus) với công nghệ sóng âm kỹ thuật số vùng ROI (vùng quan sát ưa thích)
-
Có chức năng đăng ký chương trình thăm
khám (Sonoset)
1. Mode M
và 2D:
-
Phương pháp quét:
§
Electronic convex array
§
Electronic linear array
§
Electronic sector array
-
Độ rộng đường quét:
§
Rộng (100%) / vừa (80%) / trung bình
(70%)
§
Hẹp (50%) / cực hẹp (20%)
-
2D :
§
Độ sâu: 2 - 24 cm, mỗi mức 1 cm
§
Góc lái tia độc lập: +/- 10 độ
§
Tần số: 05 tần số thông thường(B-mode +
THI) và 02 tần số Doppler
-
M Mode:
§
Số kênh: đơn
§
Hiển thị: 1, 2, 4, 8 giây / màn hình
§
Phương pháp hiển thị: thanh dịch chuyển
-
Điều chỉnh tiêu điểm:
§
Phát: tối đa 8 mức
§
Thu: liên tục
-
Điều chỉnh độ lợi:
§
Điều chỉnh bằng lòng bàn tay (Palm
controller):
§
62 - 100 dB cho B-mode
§
52 - 110 dB cho M-mode
§
STC (DGC): 8 mức, tùy theo chiều sâu
quan sát hình ảnh
-
Xử lý hình ảnh (IP): 5 loại xử lý hình ảnh
dựa theo các thông số có thể điều chỉnh sau đây:
§
Dãi động : 30 - 100 dB
§
Nâng cao đường viền ảnh :
Off, 1, 2, 3
§
Tự động điều chỉnh độ lợi : 4
loại
§
Postprocessing : 2D, 8 loại
§
Làm nhẳn theo thời gian : Off, 1 - 5
§
Làm nhẳn theo không gian : 4 loại
§
Tăng cường độ tương phản : Off, On
§
Chức năng Quick Scan : có
§
Tần số khung ảnh : tối đa 394 khung ảnh / giây
2. Phổ
Doppler :
-
Mode: PWD, CWD, CWD có lái tia
-
Tần số lặp xung:
§
1.3 – 12.5 kHz, PWD
§
5.8 – 15.8 kHz, HPRF (Option)
§
4.0 – 47.6 kHz, CWD
-
Độ lợi: 31dB (1 dB mỗi mức)
-
Bộ lọc Doppler: 7 mức (PWD), 7 mức (CWD)
-
Độ rộng của mẫu đo: 1 – 15 mm (13 mức)
-
Điều chỉnh hiển thị: reverse
(toward/away flow), base shift, B-refresh
(manual, time, ECG-sync), D-expand, 2D/D-expand, Angle mark
-
Góc lái tia độc lập : +/-20 độ, (2 mức)
-
Cổng ra Audio stereo : có
-
Dạng hiển thị : 2D + SD (dọc, ngang), SD
-
Điều chỉnh tự động : base shift, velocity range
-
Tự động hiển thị thời gian thực : có
-
Tốc độ đo tối đa : PW (5.52 m/s); HPRF (6.72 m/s); CW (19.2 m/s)
-
Tự động kiểm soát dải tốc độ (iDoppler –
chức năng doppler thông minh): có
3. Doppler
màu :
-
Mode hiển thị: velocity-variance (3 kiểu),
power (4 kiểu), directional power (4 kiểu), power variance (1 kiểu), variance
(1 kiểu), velocity HUE (4 kiểu), velocity SATURATION (3 kiểu), color-reversed,
color contract (4 kiểu), TDI HUE
(2 kiểu – chọn thêm), QUANT (1 kiểu)
-
Chức năng đảo màu: có
-
Chức năng tương phản màu: 4 mức
-
Góc lái tia vùng ROI : tối đa +/-20 độ (2 mức)
-
Dãi đo vận tốc theo các thông số có thể
thay đổi như sau :
§
Bước đo :
16 bước
§
Tần sô lặp xung : 1.3 – 12.5 kHz
§
Lọc màu :
4 kiểu
§
Loại bỏ cử động : 4 kiểu
§
Độ lợi :
1 – 16 dB, mỗi mức 0.5 dB
-
Dạng hiển thị : CDI, CDI/CDI, CDI + MCDI, MCDI
-
Xử lý hình ảnh : chức năng điều chỉnh chất lượng hình ảnh lập trình được, cho
Time smooth (3 kiểu), cho Spatial smooth (5 kiểu)
-
Điều chỉnh hiển thị : base shift, color contract, B/W và color
balance, CDI ROI, reverse
-
Góc lái tia độc lập : tối đa +/-20 độ (mỗi mức 2 độ)
-
Tần số khung ảnh : tối đa 371 khung ảnh/giây
4. Điều chỉnh công suất siêu âm ra: B/M, Doppler và màu
-
Đầu ra Doppler: 10%
- 100% (mỗi mức 5%)
-
Điều chỉnh độ lợi tự
động: tự động bù trừ độ lợi khi công suất siêu âm ra thấp.
5. Hiển thị:
-
Mức thang xám: 256
-
Kiểu hiển thị:
§
Mode B/M : 2D (dual), 2D/M, M
§
Mode Doppler : 2D, 2D/M/D, 2D/D, M/D, D
§
Mode Color doppler : CDI (dual), CDI/MCDI, CDI/MCDI/D, MCDI,
MCDI/D, 2D/CDI
-
Màn hình quan sát: LCD màu 15”
-
PAN/ZOOM (EXPAND)
§
Phương pháp Zoom(expand): thời gian thực/xác
định vùng ROI.
§
Hình ảnh Zoom (expand) : hình ảnh thời gian thực và ảnh dừng.
§
Hệ số khuếch đại : cho đến trường nhìn 2 cm.
§
Phương pháp PAN : hình ảnh thời gian thực,
ảnh dừng hình và ảnh IM (ảnh nhớ).
§
Hình ảnh PAN : hình ảnh thời gian thực, ảnh
dừng và ảnh IM (ảnh nhớ).
§
Các điều chỉnh khác : tiêu điểm phát tối ưu hóa, EXPAND hình ảnh
thời gian thực để tối ưu hóa số khung ảnh.
§
Các hiển thị khác : đảo ngược: trái – phải,
trên – dưới, xoay 900
6. Tín hiệu tham chiếu:
-
Hiển thị tín hiệu tham chiếu và trigger
ECG cho từng mode (yêu cầu phải có bộ phận UJUR-580A)
-
Tín hiệu :
ECG, AUX, PCG
-
ECG trigger : 1 kênh
-
Bộ lọc PCG : có 3 mức
-
Cài đặt đồng bộ ECG : 0 – 1.94 giây
7. Bộ nhớ hình ảnh tức thì:
-
Số lượng ảnh có thể được ghi lại:
§
Mode 2D :
đến 512 ảnh
§
Mode CDI :
đến 512 ảnh
§
Mode M, MCDI, PWD/CWD: đến 120 giây
8. Chức năng Đo lường:
-
Mode B: khoảng cách (8 kênh), góc (8
kênh), diện tích (8 kênh), chu vi (8 kênh), thể tích (1 kênh), khoảng cách
ngang (8 kênh), khoảng cách parallel (8 kênh), khớp hông(8 kênh), meanIMT(8
kênh), khoảng cách đường ngang (8 kênh)
-
Mode M: khoảng cách (8 kênh), thời gian
(8 kênh), độ dốc(8 kênh), nhịp tim (1 kênh)
-
Mode Doppler: vận tốc (8 kênh), thời
gian (8 kênh), gia tốc (8 kênh), nhịp tim (1 kênh), vạch vận tốc (8 kênh).
-
Mode CDI: histogram (2 kênh), tốc độ (2
kênh), profile (2 kênh)
9.
Phần mềm ứng dụng : tính toán, đo lường . . . .
-
Tính toán chức năng thất trái:
§ Mode 2D:
phương pháp Single-Plane, Biplane, Bullet, Modified Simps on,
Cube
§ Mode M:
Cube, Teichholz, Gibson
-
Đo chức năng van 2 lá: mode M
-
Đo chức năng van động mạch chủ: mode
M
-
Đo độ chít hẹp: mode 2D, M
-
Prostate: mode
2D
- Mode Doppler:
đo diện tích lỗ van , đo thể tích lưu
lượng dòng chảy, chênh lệch tốc độ, đo van
2 lá, van động mạch chủ, van 3 lá, van
động mạch phổi...
-
Tính toán sản khoa:
có đến 16 phép đo bao gồm cả sự phát triển của thai, tuổi thai, ngày dự sanh .
-
Chức năng vẽ biểu đồ
sự phát triển của thai
-
Bảng báo cáo: mã số
bệnh nhân, dữ liệu đo đạc, các chỉ dẫn
10. Cổng
vào/cổng ra :
-
Số ổ cắm đầu dò: đến 4 ổ cắm đầu dò , trong đó có 1 ổ cắm cho
đầu dò bút chì
-
Tín hiệu hình tổng hợp đầu ra: 01 Màu ,01 Trắng đen
-
Tín hiệu đầu vào / ra S-VIDEO : 02 Ngõ
vào , 02 Ngõ ra
-
Đầu vào/ra RGB :
01 Ngõ vào , 01 Ngõ ra
-
DVI : 01 Ngõ ra
-
Tín hiệu điều khiển máy in: 02 Ngõ ra
-
Đầu vào/ra AUDIO: Ngõ vào phải + trái ,
Ngõ ra phải + trái
-
Cổng RS-232C: 1 cổng VCR /DVD .
-
Cổng Ethernet: 100
base-T1 (yêu cầu có bộ UIDM-580A)
-
Có 5 cổng USB: 1 ở
trước, 4 ở hai bên.
11. Bộ phận in và Bộ nhớ lưu trử của máy:
-
CD/DVD drive, DVD recorder
-
Dĩa cứng (HDD) 160GB
-
VCR (Option)
-
Ổ DVD (Option)
-
Máy in màu
-
Máy in trắng đen
12. Điều kiện
sử dụng:
-
Nguồn điện:
Điện
thế:
·
220 VAC – 240 VAC
·
Tần số :
47 – 63 Hz
·
Công suất nguồn: tối đa 1030 VA
-
Điều kiện môi trường :
Khi
máy hoạt động :
·
Nhiệt độ :
10 – 35 độ C
·
Độ ẩm :
35 – 85%
·
Áp suất :
700 – 1060 hPa
Khi
bảo quản và vận chuyển:
·
Nhiệt độ :
-10 – 55 độ C
·
Độ ẩm :
30 – 85%
·
Áp suất :
700 – 1060 hPa
- Trọng lượng: khoảng 100kg
- Tiêu chuẩn an toàn: loại I, hoạt động liên
tục
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)