MÁY QUANG PHỔ UVVIS ANALYTIK JENA KHE CỐ ĐỊNH
Model: SPECORD 200 Plus
Hãng S/X: ANALYTIK JENA – ĐỨC
1. Đặc tính kỹ thuật:
- Máy tích hợp kính lọc Holmium sẵn trên máy (không phải bộ kính lọc rời): tự động chuẩn bước sóng trên máy tại 05 bước sóng: 279,30 nm;
360.85 nm; 453.55 nm; 536.35 nm; 637.70 nm với sự hỗ trợ của phần mềm WinASPECTS PLUS mà không cần có một thao tác cơ học nào
- Có vị trí đặt mẫu đặc biệt cho các mẫu đục (chuẩn
theo máy)
- Buồng đựng mẫu lớn, có thể cho bộ cell 15 vị trí
- Hệ thống quang học 2 chùm tia
- Dải sóng: 190 – 1100nm
- Độ rộng phổ: 1,4 nm
- Dùng cách tử: 1800 vạch/ mm
- Ánh sáng lạc:
- ≤ 0.3 %T (ở bước sóng 198nm theo KCl
Merck 1.08164.0001)
- ≤ 0.03% (ở bước sóng 220nm NaI)
- ≤ 0.03% (ở bước sóng 240nm NaI)
- ≤ 0.02% (ở bước sóng 340nm NaNO2 )
- Độ chính xác bước sóng (tại bước sóng 656 nm
: ≤±0.1nm
- Độ lặp lại bước sóng (với lọc Holmi oxit): ≤ ± 0.02 nm
- Khoảng hiển thị phổ: -8A tới 8A
- Khoảng quang học: - 3A tới 3A
- Độ lặp lại trắc quang: ≤ ± 0.0005 Abs
- Độ chính xác quang:
§ VIS ở bước sóng 546nm với thuỷ tinh trung tính kính lọc Hellma F4 ≤ ± 0.003A
§ UV với Potasium dichromate theo tiêu chuẩn Ph. Eur. ≤±0.01A
- Tốc độ quét bước sóng: 12000 nm/phút với các mức: 1.2, 3, 6, 12, 30, 60, 120, 300, 600, 1200, 3000, 6000 và 12000 nm/phút (điều khiển qua phần mềm)
- Độ ổn định đường nền ở 500nm: ≤ ± 0.0005 A/h
- Độ nhiễu đường nền ở 500nm : ≤ 0.0001 Abs (RMS)
- Độ phân giải UV (Toluen-Hexan): 1.6
- Nguồn sáng: đèn halogen và D2
2. Cung cấp bao gồm:
- Máy chính với Cáp kết nối máy tính; Cầu chì dự phòng; cổng USB; Phần mềm WinASPECT PLUS; Bộ giữ mẫu phù hợp cho cell từ 10 đến 50 mm; Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt
- Cuvet thủy tinh 10mm: 02 cái
- Cuvét thạch anh 10mm: 02 cái
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét