SHIMADZU _HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
MODEL LC-20A Series
Hãng
sản xuất : SHIMADZU – NHẬT BẢN
Xuất xứ: Nhật Bản
·
Hệ thống Sắc ký lỏng cao áp HPLC model
LC 20A Series là model hiện đại nhất và mới của hãng Shimadzu.
·
Các hệ thống
LC 20A có thể kết nối với nhau thông qua mạng LAN hoặc Internet. Người sử dụng
có thể điều khiển một hệ thống LC thông qua bất cứ một PC nào trong hệ thống.
Điều này giúp cho người sử dụng có thể kiểm soát và điều khiển các hệ thống LC
trong nhà máy rất dễ dàng và thuận tiện.
·
Có thể kết nối với nhiều loại đầu dò như
Khối phổ (MS), UV-Vis, Diod array, huỳnh
quang, khúc xạ, độ dẫn, điện hoá, ELSD và điều khiển thống nhất trên một hệ thống
phần mềm của Shimadzu
·
Có chương trình phần mềm Validation and
Productivity để thông báo cho người sử dụng các thông tin về hệ thống và thẩm định
hệ thống
·
Hệ thống có khả năng nâng cấp dễ dàng nhờ
cấu trúc theo kiểu module. Có thể đIều khiển theo từng module hoặc qua máy tính
hoặc qua Internet Explorer
- Nhiệt độ 4oC - 35oC,
- Độ ẩm từ 20%- 85%.
1.HỆ THỐNG CUNG CẤP DUNG MÔI
1.1- 01 BƠM CAO ÁP 4 DÒNG DUNG MÔI - LC-20AD
Mã số : 228-45000-38
·
Loại bơm: bơm dung môi kiểu parallel type double plunger.
Bơm loại module có thể hoạt động độc lập hoặc kết nối với bất kỳ thiết bị
tương thích khác.
·
Đặt các thông số cho bơm bằng bàn phím
điều khiển trên bơm hoặc bằng phần mềm trên máy vi tính (PC) hoặc thông qua
Internet explorer.
·
Bơm có màn hình tinh thể lỏng hiển thị hai dòng dữ liệu
·
Tốc độ dòng tối đa: 10,0000 mL/phút
·
Độ phân giải tốc độ dòng: 0,0001
ml/phút (0,1uL).
·
Độ đúng tốc độ dòng: £ 0,06%
RSD
·
Độ chính xác tốc độ dòng: £ ± 1% hoặc
2ul/phút .
·
Khoảng áp suất hoạt động: 1.0- 40MPa với
bước tăng 0.1MPa. Cho phép cài đặt áp suất tối đa và áp suất tối thiểu để bảo vệ
bơm. Khi áp suất dòng vận hành vượt quá giới hạn cài đặt thì bơm tự động dừng.
·
Độ chính xác áp suất: 1.0MPa
·
Khoảng pH cho phép: 1,0-12,5
·
Cơ chế rửa piston bơm, 2 cách: bằng
syringe hoặc tự động bằng bộ bơm rửa.
·
Có thể điều khiển dưới dạng áp suất và tốc
độ dòng trực tiếp qua bàn phím trên thân máy.
·
Thể tích
Plunger : 10ul
·
Chức năng hiệu chuẩn (validation) có sẵn
trên thân máy và có thể thực hiện qua bàn phím không qua phần mềm máy tính .
·
Cho phép truy cập các thông số, tình trạng
của bơm, các chương trình gradient, đồ thị gradient, lịch trình bơm để báo cáo
GLP.
Có phím VP để thẩm định lại bơm đáp ứng yêu cầu GLP/GMP
·
Độ bền của hệ thống
bơm dung môi được cải tiến bởi vòng đệm (plunger seal) được làm bằng vật liệu
mới SUS 316L, PEEK, PTFE, ruby, sapphire, HastelloyC và thiết kế lại cơ chế
bơm. Nhờ việc cải tiến này kéo dài tuổi thọ của bơm và tránh được việc bơm hở
đặc biệt là khi sử dụng dung dịch đệm.
·
Có hai kiểu bơm
dung môi: tốc độ dòng không đổi và áp suất không đổi .
·
Có thể chương trình hoá tốc độ dòng, trộn
pha động. Tự động kiểm tra áp suất liên tục, tự dừng hoạt động hoàn toàn nếu áp
suất vượt quá giới hạn hoặc giảm tốc độ nếu áp suất tăng quá nhanh. Tự động báo
lỗi và tắt bơm khi bơm hở hoặc vượt quá áp suất.
·
Trợ giúp về an toàn và bảo dưỡng: Chẩn
đoán bệnh, phát hiện lỗi, phát hiện những chỗ bị rò, hở và giữu an toàn ở đó, đặt
điện thế thấp ở những nơi thường bảo dưỡng đảm bảo kiểm tra liên tục hệ thống.
Có nhật ký ghi lại những lần bảo dưỡng và trục trặc của hệ thống
·
Nhiệt độ: 4 – 350C
·
Kich thước và khối lượng: W x D x H: 260
x 420 x 140 mm; 10 kg
·
Nguồn điện: 230V, 100VA, 50/60Hz
1.2- 01 BỘ PHẬN RỬA BƠM LC-20AD TỰ ĐỘNG
Mã
số : 228-45567-91
·
Bộ rửa liên tục cho pha động có nồng độ
đệm cao (Continuous Seal wash) .
·
Tự động rửa bơm, bảo vệ Piston và vòng đệm
Piston khi sử dụng dung dịch đệm, tránh gây hỏng bơm và kéo dài tuổi thọ của
bơm.
1.3- 01 BỘ PHỤ KIỆN RỬA BƠM, BẢO DƯỠNG BƠM VÀ CỘT
Bao gồm: chìa
khoá vặn, các loại clê, bộ dụng cụ tháo plunger seal, plunger, các đầu nối bằng
nhựa và thép không gỉ SUS, tube 1.6 x 0.3mm, PEEK Male nut, Male nut,
Ferrule, Suction Filter, Frit, Syringe, …
1.4- 01 BỘ GRADIENT Ở ÁP SUẤT THẤP
Mã
số : 228-45040-91
·
Chương trình Gradient dung môi:
trộn tới 4 dung môi ở áp suất thấp và tạo chương trình dung môi bằng việc sử
dụng van tỉ lệ ở tốc độ cao
·
Khoảng tốc độ dòng: 0,0001ml –
2,000 ml/phút
·
Độ đúng của thành phần trộn: £1 % tại lưu lượng 0.1 - 2
ml/phút
·
Khoảng
thành phần dung môi: 0 - 100 %.
·
Tỉ lệ trộn bất kỳ trong khoảng 0 - 100% với mức thay
đổi 0.1%.
·
Số lượng bước trộn không hạn chế (lên tới 320 bước).
·
Có thể chương trình hoá thời gian từ: 0.01 - 999.99
phút, với mỗi bước 0.01 phút.
·
Số chương trình thời gian lưu có thể lưu trữ: 10
chương trình.
1.5-
01 BỘ TRỘN DUNG MÔI, SUS-20A (TRỘN CẤP
2)
Mã
số : 228-45093-93
·
Đây là công nghệ có duy nhất
của hãng Shimadzu.
·
Bộ trộn này giúp cho thành phần
trộn dung môi chính xác hơn rất nhiều .
·
Thể tích trộn có thể lựa chọn:
0,5mL, 1.7mL, 2.6mL cho các điều kiện phân tích thông thường và bán vi lượng.
1.6- 01 HỆ
THỐNG LOẠI KHÍ CHÂN KHÔNG TRỰC TUYẾN DGU-20A5
Mã số : 228-45019-32
·
Số kênh đuổi khí : 5 kênh(4 kênh dung môi và một kênh cho bơm mẫu tự động)
·
Tốc độ khử khí: 20mL/phút/kênh
·
Hoạt động bằng kiểu hút chân không bằng màng
·
Thể tích bên trong bộ đuổi khí đủ nhỏ để dung môi được
thay thế nhanh : 380µl/kênh
1.7- 01 KHAY
ĐỰNG LỌ DUNG MÔI
Đựng được tới 4 lọ dung môi 1 lít
2.HỆ
THỐNG BƠM MẪU BẰNG TAY
01 VAN BƠM MẪU
BẰNG TAY Rheodyne 7725i
Mã số : 57621
·
Có phần tự động Start (Auto Inject) kết nối với bơm
và đầu dò
·
Thể tích các mẫu bơm 20 ml
01 XILANH BƠM MẪU 100uL
100uL Syringe
Mã số : 58383
3.ĐẦU DÒ
2.1- 01 ĐẦU DÒ UV- VIS SPD-20A
Mã số : 228-45003-38
Bao
gồm: Tế bào đo tiêu chuẩn 10 mm path, 12 uL, áp suất 12Mpa, phần tế bào đo tiêu
chuẩn tiếp xúc với chất lỏng làm bằng chất liệu SUS316L, PFA(Fluorocarbon
polymers), thạch anh.
·
Tế
bào đo được điều nhiệt trong khoảng nhiệt độ phòng + 5oC - 50oC ,
tăng độ nhạy và độ chính xác cho đầu dò.
·
Nguồn sáng: đèn D2, đèn Hg (kiểm
tra bước sóng)
·
Hiệu chỉnh bước sóng bằng đèn thủy ngân có sẵn trong máy
.
·
Khoảng bước sóng: 190 ~ 700 nm
·
Độ
rộng phổ: 8 nm
·
Độ
chính xác bước sóng: ±
1 nm
·
Độ
lắp lại bước sóng: ±
0.1 nm
·
Trôi đường nền: 1 x 10-4AU/ hour max. (nhiệt độ phòng không đổi )
·
Độ nhiễu: ± 0.5 x 10 -5
AU max.
·
Điều chỉnh Zero: Auto zero, nâng đường nền
·
Đo
đồng thời hai bước sóng: lựa chọn hai bước sóng trong khoảng: 190 ~ 370 nm hoặc
371 ~ 700 nm giúp tăng khả năng định danh và định lượng trong đối tượng mẫu phức tạp.
·
Khoảng tuyến tính : 2.5 AU
·
Tự
kiểm tra các thông số như năng lượng đèn, thời gian sử dụng của đèn…, và thông
báo cho người sử dụng, giúp thay thế đúng thời gian.
·
Chương
trình thời gian: Điều khiển chính bằng detector hoặc bằng hệ thống điều khiển
·
Kích
thước và khối lượng: 260W x 420D x 140H mm, 13 kg
·
Nhiệt
độ: 4 ~ 35°C
·
Nguồn điện: 230V ± 20V, 150VA,
50Hz
2.2- 01 ĐẦU DÒ HUỲNH QUANG – RF-20A
Mã số : 228-45147-48
·
Nguồn sáng: đèn xenon 150W
·
Khoảng bước sóng: 200 ~ 650 nm (200 ~ 900 nm option)
·
Độ rộng khe đo : 20 nm
·
Độ đúng bước sóng: ±2 nm
·
Độ lặp lại bước sóng: ±0.2 nm
·
Độ
nhạy: 1200 hoặc lớn hơn tỉ lệ tín hiệu/độ nhiễu cho 1 vạch Raman của nước.
·
Thể tích tế bào đo, áp suất: 12 ul, 2 MPa (xấp xỉ 2
kgf/cm2)
·
Đo đồng thời hai bước sóng trong
khoảng 200 – 650nm giúp tăng khả năng định danh và định lượng
trong đối tượng mẫu phức tạp .
·
Tốc độ lấy tín hiệu : 100 Hz
(10 ms)
·
Thời gian sử dụng đèn
Xenon : 2000 giờ
·
Chương trình thời gian: Khoảng bước sóng kích
hoạt/phát xạ, quét sóng, tự động điều chỉnh điểm zero
·
Kích thước và khối lượng: 260W x 420D x 210H mm, 16
kg
·
Đặt
các thông số cho đầu dò bằng bàn phím điều khiển trên đầu dò hoặc bằng phần mềm
trên máy vi tính (PC)
·
Nhiệt độ môi trường: 4 ~ 35°C
·
Nguồn điện: 220V - 240V, 350VA,
50Hz
4.HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
01 HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
CBM-20Alite
Mã
số : 228-45011-38
·
Được
lắp trong bơm.
·
Dùng
để điều khiển hệ thống..
·
Ưu
điểm của hệ thống này là khi phần mềm hoặc PC có trục trặc hoặc virus thì hệ
thống vẫn được điều khiển bình thường thông qua Internet Explore và một PC
khác.
·
Điều
khiển tối đa 5 modules.
01 PHẦN MỀM
ĐIỀU KHIỂN LC SOLUTION SINGLE Ver.1.25
Mã số : 223-07340-91
·
Phần mềm mới nhất của hãng
·
Chạy
trên phần mềm Window NT Version 4.0/ 2000/ Me/XP
·
Có
khả năng kết nối và điều hành cả hệ thống lỏng khối phổ LC/MS
·
Có
thể kết nối Internet hoặc mạng LAN (nội bộ) để truyền dữ liệu và điều khiển hệ
thống từ các máy tính khác nhau.
·
Phần
mềm có hình ảnh giao diện người sử dụng
·
Tối
ưu hoá phép phân tích, đưa ra dữ liệu, phân tích dữ liệu, báo cáo kết quả
·
Điều
khiển tất cả các module của hệ thống HPLC, các thông số của máy và chương trình
chạy
·
Có
password cho từng module của thiết bị dễ dàng cho việc quản lý hệ thống
·
Bản
báo cáo được thiết kế theo người sử dụng
·
Có
thể hiệu chỉnh đa mức dễ dàng
·
Phần
mềm on-line và off-line (xử lý số liệu đồng thời với quá trình chạy máy và xử
lý số liệu không cần bật máy phân tích hoặc vừa phân tích vừa lấy các dữ liệu
để xử lý)
·
Phần
mềm lưu giữ nhiều phương pháp
·
Chẩn
đoán những trục trặc của hệ thống
·
Thông
báo việc bảo trì, bảo dưỡng các bộ phận của thiết bị
·
Chẩn
đoán những sự cố hỏng hóc và hướng dẫn giải quyết, sửa chữa
·
Hệ
thống nhật ký ghi lại ngày giờ, thời gian, quá trình chạy, những lần bảo
dưỡng...
·
Phần
mềm được nâng cấp dễ dàng mà không cần phải cài lại hoàn toàn
·
Có
chức năng GLP/GMP
·
Có
thể kết nối với các hệ thống khác và có thể nhận đồng thời nhiều kênh tín hiệu.
·
Có
khả năng nối mạng và chuyển tải các kết quả theo ngôn ngữ được sử dụng trên
mạng Internet.
·
Hướng
dẫn vận hành bảo trì thiết bị
·
Các
tài liệu hướng dẫn sử dụng
01
Máy tính : Bộ HP/ COMPAQ (Mua tại VN)
·
CPU : Core 2 Duo E7500 (2.93 Ghz/ 3M/1066Mhz)
·
VGA 256 MB
share
·
Ram : 2GB
·
HDD : 320 GB
Sata 3.0 Gb/s 7200 rpm
·
DVD –RW
·
NIC
10/100/1000
·
Bàn phím + chuột
·
Màn hình : LCD
Samsung 17”
Máy
in : HP LaserJet 2035
·
Máy in laser
khổ A4, 600 x 600 dpi
·
Tốc độ in : 30
trang/phút
·
Bộ nhớ 16MB
·
Giao diện:
Parallel & USB 2.0HS
5.CỘT PHÂN TÍCH
01 CỘT HIQ SIL C18 HS
Mã
số : A046-250-05-100HS
4,6mmID x 25 cm x 5um
Hãng KYA
TECH – Nhật Bản
01 BỘ BẢO VỆ
CỘT HIQ SIL C18 HS
Hãng KYA TECH –
Nhật Bản
Bao gồm :
Cartridge
Guard column ((4.6mm ID x 10mm L)x 2 pcs
Cartridge
Guard Column Adaptor x 1 pcs
6.BUỒNG ĐIỀU NHIỆT CHO CỘT
01 BUỒNG ĐIỀU
NHIỆT CHO CỘT CTO-10AS VP
Mã số : 228-45059-38
·
Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ
môi trường -15°C ~ nhiệt độ
phòng + 600C (~ 80o C), bước tăng: 1 °C
·
Khoảng cài đặt nhiệt độ : 4
- 80oC
·
Độ chính xác nhiệt độ: ±0,1°C
·
Độ ổn định nhiệt độ: ±0,1°C
·
Độ lặp lại nhiệt độ: ±0,1°C
·
Nhiệt độ môi trường: 4 ~ 35°C
·
Khả
năng điều nhiệt cho cột và cột bảo vệ: Số cột lắp tối đa 2 chiếc với chiều dài
25 cm và 2 bộ phận bơm mẫu bằng tay
·
Có chức năng bù trừ nhiệt độ và áp suất thực.
·
Các giá trị của nhiệt độ được cài đặt trực tiếp
bằng bàn phím của bộ điều khiển hoặc bằng phần mềm của hệ thống.
·
Màn hình hiển thị tinh thể lỏng
·
Có chức năng an toàn, bảo trì, bảo vệ quá nhiệt, có
thông báo bằng hai tín hiệu, rò rỉ dung môi
·
Có phần mềm điều khiển tuân theo tiêu chuẩn GLP để
báo cáo các chương trình nhiệt độ, nhiệt độ bất thường. Có hệ thống bảo vệ
phát hiện rò rỉ dung môi, báo động và tắt nguồn điện
·
Có thể cài đặt trực tiếp nhiệt độ trên buồng cột, có
thệ thống kiểm soát độ ổn nhiệt sử dụng sensor.
·
Có
bộ phân gia nhiệt trước đầu cột (pre-heating) .
·
Kích thước: 130W x 420D x
415H mm
·
Trọng lượng: 12 kg
·
Nguồn
điện: AC 230V, 120VA
7.BỘ CHUẨN BỊ MẪU
01 Bộ lọc dung môi
Mã
số : 58061
Bao gồm: phễu lọc đường kính 47 mm với dung tích 250
ml và bình chứa dung môi 1000 ml cùng với bộ kẹp đồng bộ,10 vòng đệm Teflon
01 Bơm chân không không dầu
Hãng sản xuất: Gast – Mỹ
Model: DOA – P504
- Lưu lượng khí: 1.9 cfm
- Áp suất tối đa: 60 psi.
- Nguồn điện: 220 – 240V, 50Hz.
- Trọng lượng
bơm: 7.3 Kg
02 Giấy lọc dung môi (SMS –
Mỹ)
Bằng Nylon 66, đường kính 47 mm, lỗ xốp 0.45 mm, 200
chiếc/gói
02 Màng lọc mẫu
(SMS – Mỹ)
Nylon đường kính 13 mm lỗ xốp 0.45 µm (100/gói),
01 Xylanh lọc
mẫu 10 ml
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét