LICOR® _Máy đo diện tích lá để bàn
Model: LI-3100C
Hãng sản xuất: LICOR® - Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Thông số kỹ thuật:
- Độ phân giải: tùy chỉnh 0.1 hoặc 1 mm2 mà không cần thay đổi hệ quang
- Diện tích quét:
§ độ phân giải 1mm2 : 1mmx 1mm
§ độ phân giải 0.1mm2 : 0.300mm W x 0.333 mm L
- Khả năng hiển thị:
§ độ phân giải 1mm2 : 999,999.99 cm2
§ độ phân giải 0.1mm2 : 99,999.999 cm2
- Độ chính xác:
Độ phân giải
|
Độ phân giải
| |||
10 cm2
|
3 cm2
|
1 cm2
|
0.3 cm2
| |
1 mm2
|
±2.0%
|
±3.0%
|
±6.0%
|
±10.0%
|
0.1 mm2
|
±1.0%
|
±1.5%
|
±3.0%
|
±5.0%
|
- Hiển thị với màn hình LED 8 digit
- Rộng: 25.4 cm max; 1.5 đến 3.0 mm min
- Dày: đến 2 cm, người dùng có thể chỉnh đến 2.5 cm
- Dài: không giới hạn
- Tốc độ băng tải:
§ 8.0 cm/s tại 60 Hz;
§ 6.7 cm/s tại 50 Hz
- Nguồn sáng: ống huỳnh quang 15W
- Băng tải trong suốt làm bằng vinyl bền
- Nguồn cấp: 108-126/216-252 VAC, 48 đến 66 Hz, 100 W max
- Nhiệt độ vận hành: +15 đến + 55 °C
- Nhiệt độ lưu trữ: -20 đến + 65 °C
- Kích thước: 25.0 H x 60.0 W x 73.0 L cm
- Khối lượng: 43 kg
- Cổng kết nối USB và cổng nối tiếp
- Phần mềm Windows kết nối máy tính cho phép người dùng kiểm soát kết quả và lưu giá trị đọc trên máy tính. Các giá trị đọc trên phần mềm:
§ diện tích riêng, chiều dài lá, độ rộng trung bình, và độ rộng cực đại.
§ Hiển thị giá trị độ phân giải cài đặt trên thiết bị
§ Thiết lập lại vùng diện tích đo, độc lập với giá trị hiển thị trên đèn LED của thiết bị
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính với cả 02 độ phân giải: 1 mm2 và 0.1 mm2; code: LI-3100C
- 01 băng tải trong suốt phía dưới; code: 3100TBL
- 01 băng tải trong suốt phía trên; code: 3100TBU
- 01 đèn huỳnh quang; code: 3100LAMP
- 01 phần mềm giao diện Window; code: 3100-500
- 01 cab nối tiếp RS232
- 01 cab USB
- Miếng chống bụi và tài liệu hướng dẫn sử dụng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét