Thứ Năm, 28 tháng 7, 2016

Hitachi_Máy sắc ký lỏng cao áp (HPLC) Model: Chromaster L-5000 Series

Hitachi_Máy sắc ký lỏng cao áp (HPLC)
Model: Chromaster L-5000 Series
Hãng sản xuất : Hitachi - Nhật Bản

-          Đây là hệ thống mới nhất và hiện đại nhất của hãng Hitachi. Hoạt động bền và ổn định nhất.
-          Hệ thống máy đã nhiệt đới hóa từ nhà máy rất phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam. Hệ thống được chạy trên dòng điện 24V DC do bộ organizer cung cấp, rất an toàn cho máy và người sử dụng khi điện nhà máy có sự cố.
-          Bơm dung môi rất bền với dung môi, trong điều kiện bình thường chỉ thay thế parts 1 lần trong vòng 1 năm sử dụng không như các hãng khác phải thay thế 6 tháng 1 lần nếu muốn được kết quả tốt.
-          Độ chính xác bơm cao 0.075% RSD cho phép đường nền được ổn định hơn.
-          Thiết bị dễ dàng nâng cấp lên hệ thống sắc ký lỏng khối phổ MS, MS/MS, MSMS, MSn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
BƠM DUNG MÔI  5110
Tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến độc quyền nhất như: Double Speed Control (DSC), High Frequent Mode (HFM)...
Tính năng kỹ thuật
Bơm 4 kênh dung môi.
L­ưu l­ượng: 0.001- 9.999 mL/phút
Áp suất : 400 Bar (0.001 đến 5 mL/ phút),
                200 Bar (5.001 đến 9.999 mL/ phút)
 Độ đúng tốc độ dòng :
           ±1% hoặc ±2ul/phút theo mức lớn hơn (0.01 đến 5.0 mL/phút)
Độ chính xác tốc độ dòng: 0.075% RSD hoặc 0.02 min SD theo mức lớn hơn, trong điều kiện nhất định
Có chương trình và chức năng rửa bơm tự động
Cảm biến thông báo rò rỉ, sai sót khi sử dụng
Có chức năng báo cáo GLP, nhật ký bảo trì,
tổng lượng dung môi đã phân phối sử dụng, lần thay đệm cuối cùng.
UI Pad kit cho bơm (LCD + keypad + door)
BỘ RỬA ĐỆM VÀ PISTON CHO BƠM 5110
BỘ GRADIEN ÁP SUẤT THẤP CHO BƠM 5110
* Bộ trộn và bộ Gradient áp suất thấp 4 kênh cho bơm  (gắn trong)
- Chế độ Gradient áp suất thấp mới nhất áp dụng công nghệ High Frequent Mode (HFM) với chức năng chuyển đổi kép của van tỷ lệ dung môi kết hợp với phương pháp phản hồi thời gian thực được đăng ký độc quyền của Hitachi, mang lại khả năng bơm với xung nhiễu thấp nhất cho độ lặp lại về thời gian lưu và khả năng trộn Gradient tuyệt vời.
Tỷ lệ gradient ổn định tuyệt đối tốc độ Gradient nhanh nhất.
Tỷ lệ thành phần trộn: 5-95% (bước nhảy 1% đều cho 4 kênh)
Độ đúng của tỷ lệ thành phần trộn: ±0.5% (5 đến 95%)
Số chương trình : 9
Số bước 92 bước/chương trình, 100 bước/9 chương trình
Thời gian chương trình : tối đa 600 phút
Thể tích trộn có thể lựa chọn các thể tích khác nhau từ 0.4 đến 1.8ml/phút
BỘ KHỬ KHÍ CHÂN KHÔNG
Hệ thống sử dụng màng chân không
Gắn bên trong bơm
Khử khí cho 4 đường dung môi của bơm và 2 đường cho autosampler, loại bỏ bọt khí giúp ổn định đường nền, tăng độ nhạy
Tốc độ cực đại 3.0ml/phút
Thể tích hút chân không 480uL/1 channel
BỘ TRỘN CONVENTIONAL MIXER
ĐẦU DÒ UV VIS 5420
Hệ quang: Hai chùm tia tỷ lệ
Nguồn sáng: Đèn D2, W và đèn Hg dùng để kiểm tra bước sóng
Dải bước sóng: 190 đến 900nm
Độ chính xác bước sóng: ±1nm
Độ rộng khe phổ: 6nm
Độ nhiễu: ≤0.5x10-5 AU ở 250nm, 600nm ở một điều kiện nhất định
Độ trôi : ≤ 1.0 x10-4 AU/hr tại 250nm, 600nm, ở một điều kiện nhất định.
Đo 2 bước sóng: 2 bước sóng trong vùng: 190 đến 350nm, 351 đến 400nm, 401 đến 600nm và 601 đến 900nm (Chế độ D2 và W)
2 bước sóng trong vùng 190 đến 350nm và 351 đến 600nm (chế độ D2)
2 bước sóng trong vòng 380 đến 600nm và 601nm đến 900nm (chế độ W)
(Khoảng bước sóng nhỏ nhất 5nm, lớn nhất 160nm với khoảng thời gian thu dữ liệu đặt ở 400ms)
Thời gian đáp ứng: 0.01, 0.02, 0.05, 0.1, 0.5, 1,2 giây
Vật liệu: Thuỷ tinh thạch anh, Fluororesin, SUS
Chức năng GLP,
(a) thời gian đốt sáng đèn D2/Hg (b) Khoá phím, (c) Kiểm tra năng lượng đèn W (e) Kiểm tra bước sóng đèn Hg
Cuvet dòng chảy: 13ul (chiều dài quang là 10mm)
Cuvet dòng chảy ổn nhiệt: lựa chọn thêm, nhiệt độ ổn nhiệt: 40oC
Kích thước 340W x 440D x 140H
Trọng lượng 14kg
Điện áp: 24V DC, 3.6A (lớn nhất)/ 87W (nguồn cấp từ organizer)
Detector huỳnh quang Model 5440
- Nguồn đèn: Đèn Xe, đèn Hg để kiểm tra bước sóng
- Dải bước sóng:
Ex: 200 to 850 nm
Em: 250 to 900 nm
- Độ chính xác bước sóng: ±3nm
- Thời gian đáp ứng: 0.01, 0.02, 0.05, 0.1, 0.5, 1, 2 giây
- Độ rộng phổ: Ex: 15 nm, Em: 15, 30 nm ( có thể thay đổi)
- Độ nhạy: >900 tỉ lệ S/N của Raman Nước (Độ rộng phổ 30 nm, Ex=350 nm, TC=2 s, Phương pháp “Baseline”, “cell” chuẩn)
- Vật liệu tiếp xúc ướt:Thạch anh, PEEK, SUS
- Chức năng GLP:
+ Kiểm tra năng lượng đèn
+ Kiểm tra bước sóng
+ Ghi chép thời gian sử dụng và thay thế đèn
- Cuvet dòng chảy: Thể tích phát xạ: 12 μL
- Ổn nhiệt cho Cuvet dòng chảy: 40oC (lựa chọn thêm)
- Kích thước và khối lượng: 340 (W) × 440 (D) × 280 (H) mm,.25 kg
- Nguồn điện: AC100 ~ 240 V (50/60 Hz)/330 VA
BỘ TIÊM MẪU TỰ ĐỘNG, Model 5210 Autosampler
Bao gồm: khay đựng mẫu 120 mẫu x 1.5 mL
Có thể lựa chọn thêm các khay sau
72 vị trí (4ml)
195 vị trí (1ml)
192 vị trí (96 hole microplate)
768 vị trí (384 hole microplate)
Phương pháp tiêm mẫu nhiều chế độ : All injection, full loop, cut injection
Thể tích của xilanh( tiêu chuẩn): 175 µL
Thể tích bơm mẫu: 0.1 to 50µL (100uL loop)
                          hoặc tùy chọn: 0.1 đến 100µL (200uL loop)
Độ lặp lại :
≤0.2%RSD (tiêm 10uL, chế độ tiêm cắt)
≤0.25%RSD (tiêm 5uL, chế độ tiêm cắt)
≤0.9%RSD (tiêm 1uL, chế độ tiêm cắt)
≤1.0%RSD (tiêm 1uL, chế độ tiêm tất cả thể tích)
≤0.2%RSD (tiêm 5uL, chế độ tiêm đầy loop)
Độ nhiễm bẩn Carry Over: ≤ 0.003%.
Thời gian tiêm tối thiểu: 20 giây
Di chuyển kim tiêm theo phương X, Y, Z
Có chức năng nhận biết vị trí mẫu
Vật liệu chế tạo các phụ kiện tiếp xúc dung môi:
SUS316, Vespel, Fluororesin, PP , EPDM, perfluoroelastomer
Các chức năng liên quan đến chuẩn GLP: theo dõi gioăng cổng bơm, gioăng van bơm và van xilanh, xilanh, thời gian vận hành của bơm rửa
Kích thước: 340 (W) × 440 (D) × 280 (H)mm,
Trọng lượng. 24kg
Nguồn tiêu thụ: 24V DC, 96W (cung cấp từ  organizer)
LÒ CỘT, Model : 5310 COLUMN OVEN
Hệ thống gia nhiệt Peltier có hai chế độ nóng/lạnh với hệ thống cưỡng bức khí
Khoảng nhiệt độ  1 đến 85oC
Khoảng nhiệt độ điều khiển (nhiệt độ phòng-15oC đến nhiệt độ phòng +60oC)
Độ chính xác nhiệt độ điều khiển SD<=0.2oC
Có chức năng an toàn: bảo vệ quá nhiệt, sensor
đo dò rỉ dung môi, sensor khi cửa mở.
Khả năng chứa được 3 cột có độ dài 30cm
Kích thước: 410 (W) × 440 (D) × 140 (H)mm
BỘ CUNG CẤP NGUỒN 24V/ KHAY DUNG MÔI (ORGANISER)
Cung cấp điện áp DC 24V, 450W, cung cấp điện cho 1 bơm, 1 bơm mẫu tự động và 1 detector. Chứa được 4 lọ dung môi.
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
Bộ System controller
Interface control board
Màn hình điều khiển GUI
- Màn hình màu TFT, 5.7" phương pháp điều khiển cảm ứng dễ nhìn hoạt động đơn giản
- Có thể điều khiển tất cả các module
- Hỗ trợ phân tích 1 lần nhiều mẫu
- Có thể tạo được 10 chương trình
- Có thể điều khiển 3 bơm, 1 bơm mẫu tự động, 1 lò cột và 2 detector
* Phần mềm điều khiển :
Chạy trên phần mềm Window NT Version 4.0/ 2000/ Me/XP
Có khả năng kết nối và điều hành cả hệ thống SK lỏng khối phổ LC/MS
Có thể kết nối Internet hoặc mạng LAN (nội bộ) để truyền dữ liệu và điều khiển hệ thống từ các máy tính khác nhau.
Hệ thống phần mềm với khả năng điều khiển, kết nối, xử lý số liệu nhanh chóng, tin cậy và linh hoạt
Có thể điều khiển được 4 hệ HPLC cùng một lúc
Điều khiển tất cả các module của hệ thống HPLC, các thông số của máy và chương trình chạy
 Tối ưu hoá phép phân tích, dưa ra dữ liệu, phân tích dữ liệu, báo cáo kết quả
Chẩn đoán những trục trặc của hệ thống
Thông báo việc bảo trì, bảo dưỡng các bộ phận của thiết bị
Chẩn đoán những sự cố hỏng hóc và hướng dẫn giải quyết, sửa chữa
Hệ thống nhật ký ghi lại ngày giờ, thời gian, quá trình chạy, những lần bảo dưỡng, bảo mật số liệu, GLP, GMP.
Điều khiển toàn bộ hệ thống và thu thập, xử lý số liệu
Tự động phân tích các peak (đo chiều cao, bước sóng)..
Có khả năng truy nhập các file nhanh chóng như số mẫu, kết quả.
Khi kết nối với mạng nội bộ của phòng thí nghiệm. Chức năng ghi chú điện tử (Electronic signature), cho tất cả các sắc ký đồ. Admin có thể xem, kiểm tra các sắc ký đồ và ký chấp nhận (Ready for approval, Approved) hoặc xem  (Reviewed, Ready for review...) và thêm các ý kiến (Comment) vào các sắc ký đồ trước khi kiểm nghiệm viên in ra.
Máy tính (cấu hình tương đương hoặc cao hơn):
CPU Dual Core, HDD 250GB, 1.0GB RAM,
CD ROM, Monitor >= 17" LCD
Máy in Laser trắng đen khổ A4
CỘT PHÂN TÍCH
Cột phân tích Pinnacle II C18 column (5um, 4.6ID x 250 mm), Restek-Mỹ
Bảo vệ cột phân tích Pinnacle II C18 column Guard cartrige (10 x 4.0mm),  Restek-Mỹ
Phụ kiện  và dung môi cần thiết để chạy HPLC
14.1.Bơm chân không màng không dầu
14.2.Bộ lọc chân không bằng thuỷ tinh
Bình tam giác có nhánh 1000ml
Phễu thuỷ tinh có màng lọc thủy tinh
Bộ kẹp phễu lọc
14.3.Màng lọc mẫu 0.45um, 13mmID, 100pcs/pack
14.4.Màng lọc dung môi, 0.45um, 47mm, 100pcs/pack

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét