Chủ Nhật, 27 tháng 11, 2016

Mettler Toledo _ Cân phân tích 04 số lẻ/ 05 số lẻ dòng XPE Series Hãng sản xuất: Mettler Toledo – Thụy Sỹ Tham khảo tại:

Mettler Toledo _ Cân phân tích 04 số lẻ/ 05 số lẻ dòng XPE Series
Hãng sản xuất: Mettler Toledo – Thụy Sỹ

1.      Tính năng kỹ thuật:
-          StaticDetect™ và công nghệ loại bỏ tĩnh điện kết hợp với đĩa cân SmartGrid cải tiến mang lại cho bạn các kết quả đáng tin cậy, lặp lại cao. Thiết bị chỉ báo tình trạng cân StatusLight™ đổi mới và thử nghiệm dễ dàng với TestManager™ nâng cao quản lý chất lượng và dễ tuân thủ.
-          StatusLight sử dụng màu sắc để chỉ báo trực quan tình trạng của cân: Xanh lá cây nghĩa là sẵn sàng, vàng là cảnh báo và các lỗi được hiển thị bằng màu đỏ. Đèn trạng thái báo hiệu rõ cân đã sẵn sàng để bắt đầu cân hay chưa.
-          Công nghệ StaticDetect có thể phát hiện ra các mẫu hoặc vật chứa tích điện. Cảnh báo nếu sai số cân vượt quá giới hạn xác định bởi người dùng, sau đó có thể sử dụng phương pháp đo khử tĩnh điện. Để có được sự an toàn quy trình cao nhất, người dùng có thể đặt khóa lên bảng hiển thị kết quả cân.
-          Phần mềm LabX® cung cấp hướng dẫn sử dụng SOP linh hoạt trên màn hình cảm ứng cân. Cùng với quá trình xử lý dữ liệu, tính toán và báo cáo tự động, cân được hỗ trợ bởi LabX dễ dàng đáp ứng các yêu cầu truy xuất và an toàn quy trình cao nhất đồng thời hỗ trợ hướng tới một phòng thí nghiệm không cần giấy tờ.
-          Cân phân tích Excellence được thiết kế công thái học giúp cuộc sống của bạn dễ dàng hơn. Cảm biến SmartSens™ cho phép vận hành cân chỉ bằng một cái gạt tay, giúp công việc cân trở lên dễ dàng hơn và tránh được các vấn đề nhiễm bẩn.
-          Với SmartGrid độc đáo và lá chắn bảo vệ có thể được tháo rời trong vài giây, đảm bảo khu vực cân luôn sạch sẽ và an toàn.
-          Pipette hiện đại có tích hợp một vi mạch RFID để lưu trữ thông tin: Pipette ID và thể tích, ngày hiệu chỉnh gần nhất và nhiều thông tin khác. Với bộ đọc RFID tích hợp mới, bạn có thể kiểm tra toàn bộ chỉ trong vài giây và xem báo cáo hoàn chỉnh trên thiết bị đầu cân – nhanh chóng và không có lỗi.
-          Nhập thông tin mẫu chuẩn độ một cách an toàn vào cân và dễ dàng chuyển thông tin sang máy chuẩn độ qua chén chuẩn độ & thẻ SmartSample RFID.
-          Khi cân các chất xúc tác, enzyme hay linh kiện điện tử giá trị cao, tối đa hóa khả năng đọc sẽ là yếu tố quan trọng để nâng cao tính chính xác.
2.      Thông số kỹ thuật:
STT
Model
Công suất tối đa
Độ đọc
Trọng lượng tối thiểu (USP)
Độ lặp lại
Độ tuyến tính
Thông số khác
1
XPE105
120g
0.01mg
14.0mg
0.015mg
0.1mg
-          Thời gian ổn định: 2.5 giây
-          Kích thước (WxDxH): 263.0x487.0x322.0  mm
-          Chiều sâu đĩa cân: 78.0 mm
-          Chiều rộng đĩa cân: 73.0 mm
2
XPE105DR
41.0g; 120.0g
0.01mg; 0.1mg
14.0mg
0.015mg
0.1mg
-          Thời gian ổn định: 1.5 giây
-          Kích thước (WxDxH): 263.0x487.0x322.0  mm
-          Chiều sâu đĩa cân: 78.0 mm
-          Chiều rộng đĩa cân: 73.0 mm
3
XPE204
220.0g
0.1mg
80.0mg
0.05mg
0.2mg
-          Thời gian ổn định: 1.5 giây
-          Kích thước (WxDxH): 263.0x487.0x322.0  mm
-          Chiều sâu đĩa cân: 78.0 mm
-          Chiều rộng đĩa cân: 73.0 mm
4
XPE205
220g
0.01mg
14.0mg
0.015mg
0.1mg
-          Thời gian ổn định: 2.5 giây
-          Kích thước (WxDxH): 263.0x487.0x322.0  mm
-          Chiều sâu đĩa cân: 78.0 mm
-          Chiều rộng đĩa cân: 73.0 mm
5
XPE205DR
81.0g; 220.0g
0.01mg; 0.1mg
14.0mg
0.015mg
0.15mg
-          Thời gian ổn định: 1.5 giây
-          Kích thước (WxDxH): 263.0x487.0x322.0  mm
-          Chiều sâu đĩa cân: 78.0 mm
-          Chiều rộng đĩa cân: 73.0 mm
6
XPE206DR
81.0g; 220.0g
0.005mg; 0.1mg
10.0mg
0.01mg
0.1mg
-          Thời gian ổn định: 2.5 giây
-          Kích thước (WxDxH): 263.0x487.0x322.0  mm
-          Chiều sâu đĩa cân: 78.0 mm
-          Chiều rộng đĩa cân: 73.0 mm
7
XPE304
320g
0.1mg
80.0mg
0.08mg
0.4mg
-          Thời gian ổn định: 1.5 giây
-          Kích thước (WxDxH): 263.0x487.0x322.0  mm
-          Chiều sâu đĩa cân: 78.0 mm
-          Chiều rộng đĩa cân: 73.0 mm
8
XPE504
520g
0.1mg
80.0mg
0.08mg
0.4mg
-          Thời gian ổn định: 1.5 giây
-          Kích thước (WxDxH): 263.0x487.0x322.0  mm
-          Chiều sâu đĩa cân: 78.0 mm
-          Chiều rộng đĩa cân: 73.0 mm
9
XPE504DR
120.0g; 520.0g
0.1mg; 1mg
82.0mg
0.1mg
0.5mg
-          Thời gian ổn định: 1.5 giây
-          Kích thước (WxDxH): 263.0x487.0x322.0  mm
-          Chiều sâu đĩa cân: 78.0 mm
-          Chiều rộng đĩa cân: 73.0 mm

3.      Phụ kiện:
STT
Mô tả
1
Máy in nhiệt nhanh với cổng RS232
Model:  GA46 / GA46-W
2
Máy in với cổng RS232C, 9pin male connector
Model: RS-P25
-          Giấy chuẩn:  57.5 mm (W), cực đại:. Ø 60 mm
-          Tốc độ in: 2.3 dòng/ giây
-          Số ký tự/ dòng:  5 x 7, 24-ký tự trên dòng
-          Nguồn cấp:  100-240 VAC, 50/60 Hz
3
Máy in với cổng RS232C, 9pin male connector
Model: RS-P26
-          Giấy chuẩn:  57.5 mm (W), cực đại:. Ø 60 mm
-          Tốc độ in: 2.3 dòng/ giây
-          Số ký tự/ dòng:  5 x 7, 24-ký tự trên dòng
-          Nguồn cấp:  100-240 VAC, 50/60 Hz
4
Máy in với cổng RS232C, 9pin male connector
Model: RS-P28
-          Giấy chuẩn:  57.5 mm (W), cực đại:. Ø 60 mm
-          Tốc độ in: 2.3 dòng/ giây
-          Số ký tự/ dòng:  5 x 7, 24-ký tự trên dòng
-          Nguồn cấp:  100-240 VAC, 50/60 Hz
5
Máy in với cổng USB
Model: USB-P25
-          Giấy chuẩn:  57.5 mm (W), cực đại:. Ø 60 mm
-          Tốc độ in: 2.3 dòng/ giây
-          Số ký tự/ dòng:  5 x 7, 24-ký tự trên dòng
-          Nguồn cấp:  100-240 VAC, 50/60 Hz
6
Cuộn giấy in; kích thước: 58x51mm, phù hợp cho tất cả các loại máy in, bộ 5 cuộn
7
Ribbon cartridge, mực ribbon, đen. Bộ  2 cartridges.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét