SHIMADZU _HỆ THỐNG QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ
MODEL
AA-7000
Hãng
sản xuất : SHIMADZU – NHẬT BẢN
Xuất xứ: Nhật Bản
·
Đây là model mới nhất của hãng Shimadzu
(Nhật Bản) được sản xuất năm 2011.
·
Máy đạt chứng chỉ ISO-9001 và CE.
·
Với những tính năng vượt trội, độ nhay
cao, độ ổn định tốt
·
Chuyển đổi tự động giữa lò và ngọn lửa,
tự động đánh lửa và tự động cài đặt.
·
Được thiết kế gọn nhẹ tiết kiệm không
gian làm việc.
·
Máy AAS được điều khiển bởi máy tính
(PC) thông qua phần mềm WizAArd được lập trình rất thân thiện với người sử dụng
và đáp ứng hoàn toàn các yêu cầu quản lý phân tích khắc khe của FDA-21 CFR part
11 hay tiêu chuẩn GLP
·
Hệ thống máy đã được nhiệt đới hoá từ
nhà máy rất phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam, nhiệt độ 10oC –
350oC, ẩm từ 20%- 80%.
1.HỆ THỐNG MÁY CHÍNH PHẦN NGỌN LỬA
AA-7000
Mã số : 206-77000-34
·
Buồng phun bằng
Plastic rắn, không bị ăn mòn hóa học.
·
Bộ phận đầu đốt làm
bằng Titanium tinh khiết, đảm bảo tuổi thọ đầu đốt ngay với mẫu có nồng độ muối
cao.
·
Có khoá liên động
hệ van từ an toàn cho đầu phun và áp suất.
·
Điều chỉnh vị trí đầu đốt thông qua phần mềm điều
khiển.
·
Điều chỉnh góc quay
đầu đốt bằng tay: 0 – 90o.
·
Tự động dò tìm độ
cao tối ưu cho ngọn lửa cho từng nguyên tố tại mọi thời điểm để thu tín hiệu
tốt nhất.
·
Tự động chuyển đổi qua lại giữa lò và ngọn
lửa.
·
Đầu
phun có ống dẫn bằng Pt – Ir với vòi phun Teflon, hạt tạo sương bằng gốm. Hệ
thống phun sương làm bằng Ceramic chịu được các chất bazơ, acid (chịu được hydrofluoric
acid), các chất hữu cơ. Do đó
cho phép hệ thống đo được dung dịch nước cũng như dung môi hữu cơ.
·
Các
chi tiết của phương pháp bao gồm cả chiều cao của ngọn lửa được lưu giữ trong file.
2.CHƯƠNG TRÌNH HOÁ NGỌN LỬA
·
Chế độ ngọn lửa và
dòng khí được lên chương trình tối ưu cho từng nguyên tố.
·
Tự động đặt chế độ
ngọn lửa và dòng khí, tự động chuyển từ ngọn lửa Acetylen-Air sang Acetylen – N2O.
·
Tự động đánh lửa, tự động tắt lửa khi mất
điện, tự động kiểm tra rò rỉ khí.
·
Có
chế độ bảo vệ an toàn khi bật hoặc tắt lửa.
·
Ngăn
cản sử dụng sai đầu đốt.
·
Tự
động dập tắt ngọn lửa khi đầu đốt không ổn định.
·
Có monitor kiểm tra áp suất khí.
·
Có monitor kiểm soát mực nước trong bình thải.
·
Sensor cảm ứng làm ngưng quát làm mát cho hệ
thống ngọn lửa.
·
Điều khiển dòng khí đốt liên tục với với bước
0,1L/phút
·
Tự động dò tìm tốc độ dòng khí tối ưu.
·
Có khoá liên
động an toàn cho khí đốt và ngọn lửa bằng hệ thống van từ tự động.
·
Có bộ phận chống
cháy ngược. Bảo vệ chống cháy ngược thông qua việc theo dõi áp suất khí.
·
Ngăn
cản khí thoát ra khi ngọn lửa tắt.
·
Ngăn
cản sử dụng sai đầu đốt.
·
Hỗ
trợ kiểm tra độ an toàn thông qua phần mềm, có chức năng tự kiểm tra.
3.HỆ THỐNG QUANG HỌC :
·
Hệ thống quang học: 2 chùm tia.
·
Khoảng
bước sóng 185.0 – 900.0 nm.
·
Độ chính xác bước sóng: ≤ ±0.30 nm
·
Độ rộng
khe phổ 4 bước, tự động chuyển độ rộng: 0.2, 0.7, 1.3, 2.0 nm.
·
Độ ồn: ≤ 0.0100 Abs (NON-BGC), £
0.0150 Abs (BGC-D2)
·
Độ
phẳng nền: £ 0.0050 Abs/30 phút
·
Độ hấp
thu: ≥ 0.2300 Abs (ngọn lửa), ≥ 0.15 Abs (lò graphite)
·
Giới
hạn phát hiện: £
0.00600ppm (ngọn lửa), ≤ 0.03000 ppb (lò graphite)
·
Độ ổn định: £ 6.0%
·
Độ lặp lại: £ 2.0% (ngọn lửa), £ 2.5%
(lò graphite)
·
Chỉnh
nền: có thể bằng 2 phương pháp, phương pháp đèn D2 (BGC-D2) và
phương pháp đảo chiều tốc độ cao BGC-SR (high-speed self-reversal
method).
·
Số đèn
trên gá đỡ: có thể lắp được 6 đèn trên một turet, 2 đèn có thể phát sáng ( 1
dùng để đo và 1 dùng để sưởi ấm cho phép đo tiếp theo).
·
Chế độ đèn: phát xạ, không chỉnh nền, chỉnh nền
đảo chiều tốc độ cao (BGC-SR),
chỉnh nền D2 (BGC-D2).
·
Chế độ đo: phương pháp lò/ngọn lửa.
·
Cho phép phân tích trực tiếp gần 70 nguyên tố
bằng việc sử dụng đèn Cathod rỗng (hoặc đèn phóng điện không điện cực) của các
nguyên tố khác nhau (ngoài ra còn phân tích được các anion bằng phương pháp
gián tiếp).
·
Tự động
chuyển đổi giữa 2 chế độ: ngọn lửa và lò graphite .
4.PhẦn mỀm
·
Phần mềm chạy trên Vista Business / XP Professional.
·
Xử
lý dữ liệu ứng dụng cho cả 2 chế độ phân tích hấp thu và phát xạ.
·
Tự
động kiểm tra chất lượng các kết quả phân tích thông qua các số liệu thống kê
được xử lý ngay sau đó
·
Tự
động kiểm tra cấu hình
·
Có
đầy đủ các chức năng giúp cho người sử dụng thao tác dễ dàng
·
Không
giới hạn số nguyên tố có thể phân tích trong phân tích tự động
·
Số
lượng chuẩn có thể xây dựng là 10 chuẩn hoặc nhiều hơn
·
Có
hiển thị các thông số về trạng thái làm việc của hệ thống cũng như kết quả đo
·
Có
tự động điều chỉnh giữa hai lần đo trong tất cả các phép phân tích ngọn lửa và
Hydrit hoá
·
Tự
động chọn nguyên tố và các bước sóng tương ứng
·
Có
khả năng tự động xoay đầu đốt
·
Cài đặt thông số: theo phương pháp
Wizard
·
Các
phương pháp xác định hàm lượng: phương pháp đường chuẩn, phương pháp thêm,
phương pháp thêm một lần
·
Phân
tích thống kê: Có thể làm tới hai mươi phép đo lặp lại, giá trị trung bình, độ
dao động chuẩn, hằng số giao động sẽ được hiển thị trên màn hình. Tự động loại
trừ các kết quả sai khi đặt giá trị dao động chuẩn và % hằng số dao động
·
Chỉnh
nền: tự động chỉnh nền
·
Chỉnh
độ nhạy: Tự động lấy chuẩn với monitor độ nhạy
·
Xử lý
số liệu theo bảng biểu: Tự động tính được hàm lượng từ thể tích mẫu, tỷ lệ pha
loãng…
·
Có
thể thay đổi chiều cao của peak/độ rông diện tích peak.
·
Tín
hiệu ra Analoge: 2 kênh (hấp thụ tự động/tín hiệu năng lượng, tín hiệu nền). Output
range: 5.0, 2.5, 1.25, 0.625 Abs./V (cài
đặt từng bước trong 4 bước).
·
Hiển thị quy trình / kết quả: hiển thị thông qua
bảng kết quả MRT (Measurement
Results Table).
·
Tự động pha loãng mẫu đo từ Autosampler khi kết
quả đo chưa đạt (phương pháp lò và ngọn lửa).
·
Tạo bảng báo cáo: Báo cáo tóm tắt
·
QA/ QC: hệ số tương quan, %RSD, ICVICB, CCVCCB, PB, LCS, SPK, PDS và DUP.
·
Electronic records: Quản lý bằng việc sử dụng
ID/password. Bảo vệ bằng chữ ký điện tử…
5.Máy tính : Bộ HP/
COMPAQ
CPU : Intel Pentium Dual Core E 2180 (2*2.0 GHZ, 1
MB/800MHz)
VGA up to 128 MB share
Ram : 1GB DDR2
HDD : 160 GB SATA/7200 rpm Sata
DVD –RW SMT l
V92 NIC 10/100, 6 x USB, Surround 5.1 New Design,
Key+ mouse Digital Audio
Monitor : LCD Samsung 17”
Máy
in : Laser HP 2035 (hoặc tương đương).
6.BỘ PHẬN HYDRIDE HOÁ: HVG-1
Mã số : 206-17143-34
Dùng trong phân tích các nguyên tố cần độ nhạy cao
như: As, Se, Sb, Hg, Sn, Te, Bi bằng kỹ thuật hoá hơi lạnh
- Hệ
thống phân tích: trực tiếp (continuous flow system)
- Tiêu
thụ mẫu: 0-7 ml/phút
- Tiêu
thụ hóa chất, thuốc thử (reagent): 0-2.5 ml/phút
- Nguyên
tử hóa (atomizer): heated ungption cell.
- Khí
mang: Ar, áp suất: 3.2 kg/cm2, tiêu thụ 70 ml/phút
- Nguồn
điện tiêu thụ: 240V, 30VA, 50/60Hz
- Kích
thước: rộng 340 x sâu 220 x cao 220 (mm)
Gas liquid separator
Mã
số : 206-17839
Manifold
Mã
số : 206-17825
Reaction coil
Mã số : 206-18037
HÓA CHẤT DÙNG CHO BỘ HVG-1
Hóa chất kèm theo :
·
HCl (1 lít)
·
NaBH4 (100 g)
7.ĐÈN CATHODS VÀ DUNG DỊCH CHUẨN CHO ĐÈN
·
Đèn Cathods rỗng:
Fe
Cu
Mg
Zn
Pb
Cd
As
Hg
08 Dung dịch chuẩn theo đèn (1000 ppm)
8.PHẦN CUNG CẤP KHÍ
·
Bình
khí C2H2 và đồng hồ điều áp (99,99%)
·
Máy nén khí OF 302 -25B – June Air – Đan Mạch
·
Bộ phận làm khô khí (cần thiết đảm bảo cho khí vào
thật khô )
·
Hệ thống hút khí thải làm tại VN
Ống dẫn khí
Bình khí Argon và đồng hồ điều áp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét