Thứ Sáu, 7 tháng 10, 2016

Elma_Bể rửa siêu âm Model: S100H

Elma_Bể rửa siêu âm
Model: S100H
Hãng sản xuất: Elma - Đức
 Kết quả hình ảnh cho S100H
Nguồn điện: 220-240V / 50-60Hz
- Tần số siêu âm: 37 kHz
- Tổng điện năng tiêu thụ: 550W
- Công suất siêu âm hữu ích: 150W
- Đỉnh siêu âm hiển thị cực đại: 600W
- Công suất gia nhiệt: 400W
- Kích thước ngoài mm:
rộng x sâu x cao: 365 x 278 x 264
- Kích thước trong mm:
rộng x sâu x cao:300 x 240 x 150
- Thể tích nạp tối đa: 9.5L
- Khối lượng: 5.9 kg
- Vật liệu chế tạo bồn: thép không gỉ
- Vật liệu chế tạo vỏ: thép không gỉ
- Ống xả: 3/8"
- Tay cầm bằng nhựa cứng
- Phù hợp với chuẩn CE
- Cấp độ bảo vệ: IP 20
Cung cấp bao gồm:
-          Máy chính,
-          nắp đậy,
hướng dẫn sử dụng

Hitachi_Máy sắc ký lỏng cao áp (HPLC) Model: Chromaster L-5000 Series

Hitachi_Máy sắc ký lỏng cao áp (HPLC)
Model: Chromaster L-5000 Series
Hãng sản xuất : Hitachi - Nhật Bản

-          Đây là hệ thống mới nhất và hiện đại nhất của hãng Hitachi. Hoạt động bền và ổn định nhất.
-          Hệ thống máy đã nhiệt đới hóa từ nhà máy rất phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam. Hệ thống được chạy trên dòng điện 24V DC do bộ organizer cung cấp, rất an toàn cho máy và người sử dụng khi điện nhà máy có sự cố.
-          Bơm dung môi rất bền với dung môi, trong điều kiện bình thường chỉ thay thế parts 1 lần trong vòng 1 năm sử dụng không như các hãng khác phải thay thế 6 tháng 1 lần nếu muốn được kết quả tốt.
-          Độ chính xác bơm cao 0.075% RSD cho phép đường nền được ổn định hơn.
-          Thiết bị dễ dàng nâng cấp lên hệ thống sắc ký lỏng khối phổ MS, MS/MS, MSMS, MSn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
BƠM DUNG MÔI  5110
Tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến độc quyền nhất như: Double Speed Control (DSC), High Frequent Mode (HFM)...
Tính năng kỹ thuật
Bơm 4 kênh dung môi.
L­ưu l­ượng: 0.001- 9.999 mL/phút
Áp suất : 400 Bar (0.001 đến 5 mL/ phút),
                200 Bar (5.001 đến 9.999 mL/ phút)
 Độ đúng tốc độ dòng :
           ±1% hoặc ±2ul/phút theo mức lớn hơn (0.01 đến 5.0 mL/phút)
Độ chính xác tốc độ dòng: 0.075% RSD hoặc 0.02 min SD theo mức lớn hơn, trong điều kiện nhất định
Có chương trình và chức năng rửa bơm tự động
Cảm biến thông báo rò rỉ, sai sót khi sử dụng
Có chức năng báo cáo GLP, nhật ký bảo trì,
tổng lượng dung môi đã phân phối sử dụng, lần thay đệm cuối cùng.
UI Pad kit cho bơm (LCD + keypad + door)
BỘ RỬA ĐỆM VÀ PISTON CHO BƠM 5110
BỘ GRADIEN ÁP SUẤT THẤP CHO BƠM 5110
* Bộ trộn và bộ Gradient áp suất thấp 4 kênh cho bơm  (gắn trong)
- Chế độ Gradient áp suất thấp mới nhất áp dụng công nghệ High Frequent Mode (HFM) với chức năng chuyển đổi kép của van tỷ lệ dung môi kết hợp với phương pháp phản hồi thời gian thực được đăng ký độc quyền của Hitachi, mang lại khả năng bơm với xung nhiễu thấp nhất cho độ lặp lại về thời gian lưu và khả năng trộn Gradient tuyệt vời.
Tỷ lệ gradient ổn định tuyệt đối tốc độ Gradient nhanh nhất.
Tỷ lệ thành phần trộn: 5-95% (bước nhảy 1% đều cho 4 kênh)
Độ đúng của tỷ lệ thành phần trộn: ±0.5% (5 đến 95%)
Số chương trình : 9
Số bước 92 bước/chương trình, 100 bước/9 chương trình
Thời gian chương trình : tối đa 600 phút
Thể tích trộn có thể lựa chọn các thể tích khác nhau từ 0.4 đến 1.8ml/phút
BỘ KHỬ KHÍ CHÂN KHÔNG
Hệ thống sử dụng màng chân không
Gắn bên trong bơm
Khử khí cho 4 đường dung môi của bơm và 2 đường cho autosampler, loại bỏ bọt khí giúp ổn định đường nền, tăng độ nhạy
Tốc độ cực đại 3.0ml/phút
Thể tích hút chân không 480uL/1 channel
BỘ TRỘN CONVENTIONAL MIXER
ĐẦU DÒ UV VIS 5420
Hệ quang: Hai chùm tia tỷ lệ
Nguồn sáng: Đèn D2, W và đèn Hg dùng để kiểm tra bước sóng
Dải bước sóng: 190 đến 900nm
Độ chính xác bước sóng: ±1nm
Độ rộng khe phổ: 6nm
Độ nhiễu: ≤0.5x10-5 AU ở 250nm, 600nm ở một điều kiện nhất định
Độ trôi : ≤ 1.0 x10-4 AU/hr tại 250nm, 600nm, ở một điều kiện nhất định.
Đo 2 bước sóng: 2 bước sóng trong vùng: 190 đến 350nm, 351 đến 400nm, 401 đến 600nm và 601 đến 900nm (Chế độ D2 và W)
2 bước sóng trong vùng 190 đến 350nm và 351 đến 600nm (chế độ D2)
2 bước sóng trong vòng 380 đến 600nm và 601nm đến 900nm (chế độ W)
(Khoảng bước sóng nhỏ nhất 5nm, lớn nhất 160nm với khoảng thời gian thu dữ liệu đặt ở 400ms)
Thời gian đáp ứng: 0.01, 0.02, 0.05, 0.1, 0.5, 1,2 giây
Vật liệu: Thuỷ tinh thạch anh, Fluororesin, SUS
Chức năng GLP,
(a) thời gian đốt sáng đèn D2/Hg (b) Khoá phím, (c) Kiểm tra năng lượng đèn W (e) Kiểm tra bước sóng đèn Hg
Cuvet dòng chảy: 13ul (chiều dài quang là 10mm)
Cuvet dòng chảy ổn nhiệt: lựa chọn thêm, nhiệt độ ổn nhiệt: 40oC
Kích thước 340W x 440D x 140H
Trọng lượng 14kg
Điện áp: 24V DC, 3.6A (lớn nhất)/ 87W (nguồn cấp từ organizer)
Detector huỳnh quang Model 5440
- Nguồn đèn: Đèn Xe, đèn Hg để kiểm tra bước sóng
- Dải bước sóng:
Ex: 200 to 850 nm
Em: 250 to 900 nm
- Độ chính xác bước sóng: ±3nm
- Thời gian đáp ứng: 0.01, 0.02, 0.05, 0.1, 0.5, 1, 2 giây
- Độ rộng phổ: Ex: 15 nm, Em: 15, 30 nm ( có thể thay đổi)
- Độ nhạy: >900 tỉ lệ S/N của Raman Nước (Độ rộng phổ 30 nm, Ex=350 nm, TC=2 s, Phương pháp “Baseline”, “cell” chuẩn)
- Vật liệu tiếp xúc ướt:Thạch anh, PEEK, SUS
- Chức năng GLP:
+ Kiểm tra năng lượng đèn
+ Kiểm tra bước sóng
+ Ghi chép thời gian sử dụng và thay thế đèn
- Cuvet dòng chảy: Thể tích phát xạ: 12 μL
- Ổn nhiệt cho Cuvet dòng chảy: 40oC (lựa chọn thêm)
- Kích thước và khối lượng: 340 (W) × 440 (D) × 280 (H) mm,.25 kg
- Nguồn điện: AC100 ~ 240 V (50/60 Hz)/330 VA
BỘ TIÊM MẪU TỰ ĐỘNG, Model 5210 Autosampler
Bao gồm: khay đựng mẫu 120 mẫu x 1.5 mL
Có thể lựa chọn thêm các khay sau
72 vị trí (4ml)
195 vị trí (1ml)
192 vị trí (96 hole microplate)
768 vị trí (384 hole microplate)
Phương pháp tiêm mẫu nhiều chế độ : All injection, full loop, cut injection
Thể tích của xilanh( tiêu chuẩn): 175 µL
Thể tích bơm mẫu: 0.1 to 50µL (100uL loop)
                          hoặc tùy chọn: 0.1 đến 100µL (200uL loop)
Độ lặp lại :
≤0.2%RSD (tiêm 10uL, chế độ tiêm cắt)
≤0.25%RSD (tiêm 5uL, chế độ tiêm cắt)
≤0.9%RSD (tiêm 1uL, chế độ tiêm cắt)
≤1.0%RSD (tiêm 1uL, chế độ tiêm tất cả thể tích)
≤0.2%RSD (tiêm 5uL, chế độ tiêm đầy loop)
Độ nhiễm bẩn Carry Over: ≤ 0.003%.
Thời gian tiêm tối thiểu: 20 giây
Di chuyển kim tiêm theo phương X, Y, Z
Có chức năng nhận biết vị trí mẫu
Vật liệu chế tạo các phụ kiện tiếp xúc dung môi:
SUS316, Vespel, Fluororesin, PP , EPDM, perfluoroelastomer
Các chức năng liên quan đến chuẩn GLP: theo dõi gioăng cổng bơm, gioăng van bơm và van xilanh, xilanh, thời gian vận hành của bơm rửa
Kích thước: 340 (W) × 440 (D) × 280 (H)mm,
Trọng lượng. 24kg
Nguồn tiêu thụ: 24V DC, 96W (cung cấp từ  organizer)
LÒ CỘT, Model : 5310 COLUMN OVEN
Hệ thống gia nhiệt Peltier có hai chế độ nóng/lạnh với hệ thống cưỡng bức khí
Khoảng nhiệt độ  1 đến 85oC
Khoảng nhiệt độ điều khiển (nhiệt độ phòng-15oC đến nhiệt độ phòng +60oC)
Độ chính xác nhiệt độ điều khiển SD<=0.2oC
Có chức năng an toàn: bảo vệ quá nhiệt, sensor
đo dò rỉ dung môi, sensor khi cửa mở.
Khả năng chứa được 3 cột có độ dài 30cm
Kích thước: 410 (W) × 440 (D) × 140 (H)mm
BỘ CUNG CẤP NGUỒN 24V/ KHAY DUNG MÔI (ORGANISER)
Cung cấp điện áp DC 24V, 450W, cung cấp điện cho 1 bơm, 1 bơm mẫu tự động và 1 detector. Chứa được 4 lọ dung môi.
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
Bộ System controller
Interface control board
Màn hình điều khiển GUI
- Màn hình màu TFT, 5.7" phương pháp điều khiển cảm ứng dễ nhìn hoạt động đơn giản
- Có thể điều khiển tất cả các module
- Hỗ trợ phân tích 1 lần nhiều mẫu
- Có thể tạo được 10 chương trình
- Có thể điều khiển 3 bơm, 1 bơm mẫu tự động, 1 lò cột và 2 detector
* Phần mềm điều khiển :
Chạy trên phần mềm Window NT Version 4.0/ 2000/ Me/XP
Có khả năng kết nối và điều hành cả hệ thống SK lỏng khối phổ LC/MS
Có thể kết nối Internet hoặc mạng LAN (nội bộ) để truyền dữ liệu và điều khiển hệ thống từ các máy tính khác nhau.
Hệ thống phần mềm với khả năng điều khiển, kết nối, xử lý số liệu nhanh chóng, tin cậy và linh hoạt
Có thể điều khiển được 4 hệ HPLC cùng một lúc
Điều khiển tất cả các module của hệ thống HPLC, các thông số của máy và chương trình chạy
 Tối ưu hoá phép phân tích, dưa ra dữ liệu, phân tích dữ liệu, báo cáo kết quả
Chẩn đoán những trục trặc của hệ thống
Thông báo việc bảo trì, bảo dưỡng các bộ phận của thiết bị
Chẩn đoán những sự cố hỏng hóc và hướng dẫn giải quyết, sửa chữa
Hệ thống nhật ký ghi lại ngày giờ, thời gian, quá trình chạy, những lần bảo dưỡng, bảo mật số liệu, GLP, GMP.
Điều khiển toàn bộ hệ thống và thu thập, xử lý số liệu
Tự động phân tích các peak (đo chiều cao, bước sóng)..
Có khả năng truy nhập các file nhanh chóng như số mẫu, kết quả.
Khi kết nối với mạng nội bộ của phòng thí nghiệm. Chức năng ghi chú điện tử (Electronic signature), cho tất cả các sắc ký đồ. Admin có thể xem, kiểm tra các sắc ký đồ và ký chấp nhận (Ready for approval, Approved) hoặc xem  (Reviewed, Ready for review...) và thêm các ý kiến (Comment) vào các sắc ký đồ trước khi kiểm nghiệm viên in ra.
Máy tính (cấu hình tương đương hoặc cao hơn):
CPU Dual Core, HDD 250GB, 1.0GB RAM,
CD ROM, Monitor >= 17" LCD
Máy in Laser trắng đen khổ A4
CỘT PHÂN TÍCH
Cột phân tích Pinnacle II C18 column (5um, 4.6ID x 250 mm), Restek-Mỹ
Bảo vệ cột phân tích Pinnacle II C18 column Guard cartrige (10 x 4.0mm),  Restek-Mỹ
Phụ kiện  và dung môi cần thiết để chạy HPLC
14.1.Bơm chân không màng không dầu
14.2.Bộ lọc chân không bằng thuỷ tinh
Bình tam giác có nhánh 1000ml
Phễu thuỷ tinh có màng lọc thủy tinh
Bộ kẹp phễu lọc
14.3.Màng lọc mẫu 0.45um, 13mmID, 100pcs/pack
14.4.Màng lọc dung môi, 0.45um, 47mm, 100pcs/pack

YAMATO_Lò nung Model: FO310

YAMATO_Lò nung
Model: FO310
Hãng sản xuất: Yamato – Nhật Bản

-          Dung tích bên trong: 7.5 L
-          Khoảng nhiệt độ làm việc: 100 đến 1150 oC
-          Độ chính xác nhiệt độ (tại 1150 oC): ±2 oC
-          Thời gian đạt nhiệt độ tối đa: khoảng 70 phút
-          Được thiết kế với những tính năng ưu việt, tốc độ tăng nhiệt nhanh
-          Cấu trúc gọn, tiết kiệm diện tích nhưng vẫn đảm bảo thể tích sử dụng lớn
-          Tích hợp chức năng tự chẩn đoán
Cấu tạo:
-          Vật liệu bên ngoài: Thép cán nguội phủ nhựa chịu nhiệt melamine
-          Vật liệu lò: sợi ceramic
-          Sensor: Cặp nhiệt R (sensor kép)
-          Bộ gia nhiệt: Sợi đốt bằng thép chrome, 2 kW
-          Quạt làm mát: Động cơ  quạt hướng trục
Bộ điều khiển:
-          Bộ điều khiển nhiệt độ: Điều khiển PID bằng vi xử lý
-          Phương pháp đặt nhiệt độ: Chỉnh bằng kỹ thuật số với phím lên xuống
-          Hiển thị nhiệt độ: Trên màn hình
-          Bảo vệ quá nhiệt: Tắt mở bằng vi xử lý
-          Phương pháp cài đặt cơ chế chống quá nhiệt: kỹ thuật số
-          Hoạt động theo chương trình: 2 chương trình 8 bước hoặc 1 chương trình 16 bước
-          Đặt thời gian: 1’ – 99h59’ và 100h – 999h
-          Các chế độ hoạt đông: nhiệt độ cố định, tự động dừng nhanh, tự động khởi động.
Chức năng an toàn:
-          Chức năng tự chẩn đoán, phân tích (bộ gia nhiệt, sensor, bộ SSR, phòng tránh quá nhiệt), ngắt khi dò điện, thiết bị ngăn ngừa quá nhiệt.
-          Kích thước:
-          Kích thước bên trong (W x D x H): 200 ×250 ×150 mm
-          Kích thước bên ngoài (W x D x H):446 ×505 ×567 mm
-          Nguồn điện 50/60Hz: 200V/220V, 1 pha, 11 A/10A
-          Trọng lượng: Khoảng 37 kg
Cung cấp bao gồm:
-          Máy chính
01 Nắp đậy lỗ thông hơi

Tủ hút khí độc Sản xuất tại Việt Nam

Tủ hút khí độc
Sản xuất tại Việt Nam

-          Kích thước ngoài:
-          (L1500x D955 x H2450) mm
Kích thước khoang làm việc: L1200x D760 x H1400 mm
-          Tốc độ gió qua cửa hút: V= 0,4-0,9 m/s
-          Độ ồn : ≤ 70dB
-          Cửa bằng kính cường lực dày 5mm, nâng hạ theo nguyên lý đối trọng, di chuyển nhẹ nhàng và có điểm dừng tốt.
-          Đường kình ống thoát : Ø200
-          Phía trong thiết kế đèn chiếu sáng với hệ thống 02 bóng huỳnh quang 1.2m cung cấp nguồn sáng 800 lux.
Vật liệu chế tạo :
-          Khung bên trong bằng inox sơn tĩnh điện, màu ghi
-          Khung bên ngoài bằng thép sơn tĩnh điện, màu ghi
-          Vách bằng tấm HPL phenolic resin chống hóa chất
-          Phía dưới là hộc tủ đựng dụng cụ, hóa chất
-          Công tắc điện và ổ cắm điện 3 chấu
Bồn rửa
-          Hình oval
-          Kích thước ngoài: 252x150x125 mm
-          Kích thước trong: 227 x 118 x 119 mm
-          Vật liệu: nhựa High-grade PP chống hóa chất
Vòi rửa và bộ van điều chỉnh nước bên ngoài tủ
-          Vòi lõi đồng thau có vị trí cút, sơn phủ epoxy
-          Vòi được gắn với 01 bộ van điều chỉnh nước bên ngoài tủ, dễ dàng thao tác
-          Ống ga: Þ10mm (đường kính ngoài)
-          Ống nước vào: Þ21mm
-          Ống nước xả: Þ34mm
-          Ống thoát khí: Þ200mm

Quạt hút

Analytik Jena_Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UVVIS Model: SPECORD 200 Plus

Analytik Jena_Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UVVIS
Model: SPECORD 200 Plus
Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức

Tính năng nổi bật:
- Máy quang phổ 2 chùm tia
- Kính lọc Holmium tích hợp sẵn trên máy (không phải bộ kính lọc rời): tự động chuẩn bước sóng trên máy tại 05 bước sóng: 279,30 nm; 360.85 nm; 453.55 nm; 536.35 nm; 637.70 nm với sự hỗ trợ của phần mềm WinASPECTS PLUS mà không cần có một thao tác cơ học nào
- Hệ thống quang đơn sắc với cách tử hình ảnh và aspheriral được phủ thạch anh
- Đầu dò photodiode
- Chùm đơn sắc với con cách tử hoàn toàn lõm giảm tối đa số thành phần quang học và sử dụng hệ quang học góp phần nâng cao độ chính xác của kết quả đo
- Có vị trí đặt mẫu đặc biệt cho các mẫu đục (chuẩn theo máy)
- Buồng đựng mẫu lớn, có thể cho bộ cell 15 vị trí
- Chức năng tự động nhận biệt các phụ kiện khác nhau
Thông số kỹ thuật:
-          Hệ thống quang học 2 chùm tia
-          Dải sóng: 190 – 1100nm
-          Độ rộng phổ: 1,4 nm
-          Dùng cách tử: 1800 vạch/ mm
-          Ánh sáng lạc:
≤  0.3 %T (ở bước sóng 198nm theo KCl Merck 1.08164.0001)
≤  0.03% (ở bước sóng 220nm NaI)
≤  0.03% (ở bước sóng 240nm NaI)
≤  0.02% (ở bước sóng 340nm NaNO2 )
-     Độ chính xác bước sóng (tại bước sóng 656 nm :≤±0.1nm
-     Độ lặp lại bước sóng (với lọc Holmi oxit): ≤ ± 0.02 nm 
-          Khoảng hiển thị phổ: -8A tới 8A
-          Khoảng quang học: - 3A  tới 3A
-          Độ lặp lại trắc quang: ≤ ± 0.0005 Abs
-          Độ chính xác quang:
§  VIS ở bước sóng 546nm với thuỷ tinh trung tính kính lọc Hellma F4 ≤  ± 0.003A 
§  UV với Potasium dichromate theo tiêu chuẩn Ph. Eur. ≤±0.01A 
-   Tốc độ quét bước sóng: 12000 nm/phút  với các mức: 1.2, 3, 6, 12, 30, 60, 120, 300, 600, 1200, 3000, 6000 và 12000 nm/phút (điều khiển qua phần mềm)
-     Độ ổn định đường nền ở 500nm: ≤ ± 0.0005 A/h
-     Độ nhiễu đường nền ở 500nm : ≤ 0.0001 Abs (RMS)
-     Độ phân giải UV (Toluen-Hexan): 1.6
-     Nguồn sáng: đèn halogen và D2
-   Bước sóng thay đổi giữa đèn D2 và halogen có thể thay thế trong khoảng: 300 - 450 nm
-  Đầu dò photodiode
- Cổng kết nối
§  1 cổng UBS 2.0
§  1 cổng RS232
-     Kích cỡ buồng mẫu: 364 x 185 x 260 mm
-    Kích cỡ toàn bộ máy: 590 x 260 x 690mm
-    Trọng lượng máy: 27 kg
-    Nhiệt độ môi trường làm việc: +150C – 350C, độ ẩm tối đa cho phép 90% ở 300C
-    Nguồn: 230V (±10%) hoặc 115V ±10%)
Chuẩn kĩ thuật
- Kiểm tra với Ph. Eur.; USP; ASTM; TGA (Autralia)
- Được thí nghiệm và chứng nhận bởi phòng thí nghiệm công cụ, phát triển và  sản xuất thiết bị theo tiêu chuẩn ISO 9001
- Được chứng nhận bởi chuẩn EMC và CE Mark
Phần mềm WinASPECT PLUS
Analytik Jena – Đức
-         Phân tích dễ dàng
-         WinASPECT PLUS là một phần mềm đa năng và phù hợp với chương trình phần mềm và cho phép phổ và tất cả các hoạt động của nó được kiểm soát trên máy tính
-         Nó giới thiệu một khoảng phổ thay đổi rộng và cách tiến hành với sự chọn lựa màu sắc riêng biệt và loại bỏ đơn giản, sao chép và vẽ hình phổ
-         Trao đổi dữ liệu với cửa sổ ứng dụng khác dễ dàng
-         Trợ giúp nhanh chóng
-         Hợp quy chuẩn
-         Phù hợp với chuẩn chất lượng trong và ngoài nước như: Ph. Eur, USP, TGA và ASTM
-         Phần mềm quản lý toàn bộ hệ thống, chỉ thị số, lưu dữ số liệu, in kết quả, có chức năng đo phổ đạo hàm
-         Chức năng định lượng chuẩn theo đường cong hồi quy bậc 2 với nồng độ, hấp phụ khác nhau, phù hợp với diện tích peak
-         Tự động tìm peak
-         Chế độ trắc quang, quang phổ, định lượng và động học
-         Đo đa bước sóng
-         Thống kê đánh giá kết quả
Cung cấp kèm theo máy chính:
Cáp kết nối máy tính: 01
Cầu chì dự phòng: 01
USB Port: 01
Phần mềm WinASPECT PLUS: 01
Bộ giữ mẫu phù hợp cho cell từ 10 đến 50 mm: 01
Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01
Cuvet thạch anh Hellma: 02
Bảo hành – Bảo trì:
- Bảo hành 10 năm đối với hệ thống quang học theo chuẩn của nhà sản xuất
- Bảo hành 12 tháng đối với các thiết bị và bộ phận còn lại theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất