Chủ Nhật, 26 tháng 6, 2016

Consort - Máy đo nước đa chỉ tiêu Model: C3050 •C3051

Consort - Máy đo nước đa chỉ tiêu
Model: C3050 •C3051
Hãng: CONSORT – Bỉ
Xuất xứ: Bỉ
Tham khảo tại: http://www.consort.be/

  1. Tổng quan:
rH2:
-          Đo điện sinh học cho nghiên cứu về chất lượng nước sinh học hoặc các mầm bệnh trong dung dịch theo phương pháp Vincent.
pH:
- Hiệu chuẩn đa điểm (1...5) cho dải tuyến tính rộng
- Lựa chọn độ phân giải từ 0.001 pH đến 0.1 pH
- Tự động hiệu chuẩn với 11 chương trình cài đặt trước và 05 đệm pH cho người dùng chỉ định.
- Chấp nhận điện cực p H với một điểm Zero (Eo) giữa ±999 mV.
mV:
-          Tính năng hiệu chuẩn mV cho độ chính xác đo ORP
-          Lựa chọn độ phân giải từ 0.1 mV đến 1 mV.
Độ dẫn:
-           Hiệu chuẩn đa điểm (1...3) cho dải tuyến tính rộng.
-           Một điện cực với hằng số pin (cell constant) điển hình với 1 cm-1 cho phép đo từ 0.01 µS/cm đến 200 mS/cm trong 05 dải đo khác nhau.
-           Một điện cực với hằng số pin (cell constant) điển hình với 0.1 cm-1 cho phép đo từ 0.001 µS/cm đến 20 mS/cm trong 05 dải đo khác nhau.
-           Một điện cực với hằng số pin (cell constant) điển hình với 10 cm-1 cho phép đo từ 0.1 µS/cm đến 2000 mS/cm trong 05 dải đo khác nhau.
-           Tự động chọn đúng dải đo và tần số
-          Lựa chọn nhiệt độ tham chiếu: 200 hoặc 250C.
-          Tự động hiệu chuẩn với một vài của 3 chương trình hóa sẵn và 3 dụng dịch chuẩn của người dùng điển hình.
-          Cho phép khóa dải đo độ dẫn ban đầu để tránh đường cong chuẩn độ phi tuyến tính.
-          Cho phép đo độ dẫn nồng độ thấp với việc loại bọ những thành phần  điện dung của điện cực
và cáp của nó (tránh sử dụng dây cáp dài).
µW:
-          Tính toán trở kháng (Ω) và định lượng Vincent (µW).
Nhiệt độ:
-          Đọc giá trị nhiệt độ với độ phân giải 0.1°C
-          Bù trừ nhiệt độ tự động hoặc bằng tay (O2: 0...50°C).
-          Hiệu chuẩn đầu đo nhiệt cho đo hiệu quả
Cổng vào:
-          2 cổng vào cho pH, mV, Ion, Oxy hòa tan hoặc độ dẫn + nhiệt độ tương ứng và cổng vào tham chiếu.
Cổng ra: có 2 phiên bản:
-          Model: C3050, với cổng giao tiếp USB (mã kẽm cách điện) và giao diện RS232.
-          Model: C3051: với cổng giao tiếp Ethernet  và giao diện RS232.
Hiển thị:
-          Màn hình LCD về nền sáng cho phép qua sát tất cả các kênh độc đập hoặc đồng thời.
-          Hiển thị ổn định nhắc nhở người dùng đọc giá trị.
-          Chức năng “GIỮ” cho thuận tiện đọc hoặc lưu giữ kết quả.
-          Màn hình LCD tương tác cho phép lựa chọn hướng dẫn từng bước với ngôn ngữ lựa chọn (Anh, Hà Lan, Pháp Đức).
-          Hiển thị ngày tháng thời gian thực.
-          Hiển thị báo cáo GLP trên màn hình LCD.
Lưu trữ dữ liệu:
-          Lưu trữ 12000 dữ liệu có thể được lưu bằng tay hoặc sau khoảng thời gian được lập trình.
-          Cho phép trộn dữ liệu trong tất cả các dải đo trong cùng một bảng.
Lớp vỏ máy:
-          Kết cấu mạnh mẽ chống bụi và chống thấm nước
-          Lựa chọn thêm với bộ Kit treo tường để cố định thiết bị đo trên tường giúp tiết kiệm khoảng không gian trên bàn.
Tính năng khác:
-          Hai cổng giao tiếp với máy tính sử dụng USB, Ethernet hoặc RS232.
-          Có thể chương trình hóa để tiếp tục cách tự động với quá trình đo hoặc lưu trữ dữ liệu sau khi nguồn bị lỗi.
-          Bảo vệ với mật khẩu tránh những thay đổi trái phép những cài đặt của thiết bị.
-          Không có sự nhiễu điện giữa các điện cực pH/ ORP/ Ion và điện cực đo độ dẫn trong cùng dung dịch.
-          Lựa chọn thêm với bộ sạc 12V trên ô tô.
-          Bảo hành 3 năm
GLP:
-          Tất cả các quy trình tuân theo GLP được cài đặt trên board.
Các chương trình hóa chuẩn:
-          Đệm pH: 1.68, 2.00, 4.00, 4.01, 6.87, 7.00, 9.18, 9.21, 10.01, 12.00, 12.45 (tại 25°C).
-          Độ dẫn: 1413 µS/cm, 12.88 mS/cm, 111.8 mS/cm (tại 25°C).

2.      Thông số kỹ thuật:
pH:
-          Dải đo: -2...+16 pH
-          Độ phân giải: 0.001 pH
-          Độ chính xác: 0.1% ± 1 chữ số.
-          Đệm: 11 chương trình hóa sẵn, 5 người dùng chỉ định.
-          Dải nhiệt độ bù trừ: -5...+105°C
-          ISO – pH: 6...8 pH
-          Độ dốc: 80...120%
-          Điểm Zero (Eo): ±999 mV
mV:
-          Dải đo: ±2000 mV
-          Độ phân giải: 0.1 mV
-          Độ chính xác: 0.1% ± 1 chữ số
-          Hiệu chuẩn: 01 điểm
rH2:
-          Dải đo: 0...42 rH2
-          Độ phân giải: 0.01 rH2
-          Độ chính xác: 0.1% ± 1 chữ số.
Độ dẫn:
-          Dải đo: 0...2000 mS/cm
-          Độ phân giải: 0.001 µS/cm
-          Độ chính xác: 0.5% f.s. trên toàn dải
-          Hiệu chuẩn: 1...3 điểm
-          3 chương chình chuẩn cài đặt sẵn; 3 người dùng chỉ định;
-          Hằng số pin (Cell constant) (cc): 0.07...13 cm-1
-          Nhiệt độ tham khảo: 20° hoặc 25°C.
-          Chức năng hệ số nhiệt độ nước tự nhiên (EN27888)
-          Chức năng khóa dải đo
-          Chức năng bù trừ điện dung.
Trở kháng:
-          Dải đo: 0...200 MΩ.cm
-          Độ phân giải: 1 Ω.cm
Độ mặn:
-          Đải đo: 0.0...70.0
-          Nhiệt độ tham chiếu: 15°C
TDS:
-          Dải đo: 0...100 g/l
-          Độ phân giải: 0.01 mg/l
µW:
-           Dải đo: 0...400000 µW
Nhiệt độ:
-          Dải đo: 5...+105°C
-          Độ phân giải: 0.1°C
-          Độ chính xác: 0.1°C
-          Hiệu chuẩn: 01 điểm
Kênh:
-          Kênh đo: 2
-          Kênh nhiệt độ: 2
Cổng vào:
-          Đo: 2 BNC, 1012
-          Nhiệt độ: 2x2 banana, for Pt1000
Hiệu chuẩn:
-          Reminder: 0...999 h
-          GLP
Hiển thị:
-          Màn hình LCD: 240x64 pixels
-          Màn hình nền sáng
-          Chức năng “GIỮ”
-          Lựa chọn độ phân giải
-          Thời gian thực
Cổng giao tiếp:
-          Giao diện với máy tính: USB hoặc Ethernet
-          RS232, tốc độ truyền: 1200...115200 b/s
-          Máy in
Đăng nhập dữ liệu:
-          Dữ liệu cài đặt: 12000 + °C/ngày/giờ
-          Chế độ: tất cả
-          Bằng tay hoặc mặc định theo thời gian
-          Khoảng thời gian: : 1...9999 s
Chức năng bảo vệ:
-          Nhận biết số
-          Bảo vệ bằng mật khẩu
Điều kiện môi trường:
-          Nhiệt độ: : 0...40°C
-          Độ ẩm: 0...95%, không ngưng tụ
Nguồn cấp:
-          Chính: 100...240 VAC, 50/60 Hz
-          Điện thế thấp: 9...15 VDC
Kích thước (WxDxH): 26x18x9 cm
Khối lượng: máy đo: 1 kg

Điện cực cung cấp với các phiên bản bộ KIT:
-          SP35B:
  • pH+ ORP
  • điện cực thủy tinh, cáp dài 1 m
  • 0...14 pH, 0...±2000 mV
  • Single junction, refillable
-          SK20T:
§  Độ dẫn + ATC
  • điện cực thủy tinh, cáp dài 1 m
§  1 cm-1, 0...110°C
§  Lớp graphite kép (Dual graphite plates)
  1. Thông tin đặt hàng:

Item
Code
Description
01
C3050
Máy đo dòng điện sinh học (phiên bản USB) +cáp USB
02
C3051
Máy đo dòng điện sinh học (phiên bản Ethernet) +cáp UTP
03
C3050T
Bộ KIT đo đầy đủ bao gồm: máy đo + điện cực pH/ORP SP35B + điện cực độ dẫn SK20T+ 2x50 ml đệm (pH 4 và 7) + 50 ml dung dịch chuẩn độ dẫn (0.01 M KCl) + 50 ml dụng dịch điện giải (3M KCl) + 50 ml chuẩn redox (358 mV) + bộ giữ điện cực SH300
09
A4800
Bộ KIT treo tường (lựa chọn thêm)
10
A4049
Adapter 12V cho Oto, 12 V (lựa chọn thêm)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét