B. Bộ tạo HydrEA và phân tích Thủy Ngân (Hg)
1. Bộ tạo HydrEA và phân tích Thủy Ngân (Hg)
Model: HS60
Hãng sản xuất: Analytik Jena
Xuất xứ: Đức
- Phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg với công nghệ cell đo được gia
nhiệt bằng điện tăng tuổi thọ ống thạch anh và tăng độ ổn định của kết quả đo.
-Được kiểm soát và điều khiển hoàn toàn bằng phần mềm Aspect LS và máy
tính.
- Hoạt động hoàn toàn tự động khi kết hợp với Autosampler (có hoặc không có
chức năng tự pha loãng)
- Kết hợp giữa chế độ đo liên tục (continuous) và không liên tục (batch)
cho độ nhạy cao, khoảng đo rộng.
- Hệ thống bao gồm 2 bơm nhu động riêng với tổng cộng 5 kênh dung dịch.
- Tối ưu hóa quá trình vận chuyển chất lỏng – khí , giảm thiểu tối đa sự
nhiễm bẩn chéo
- Chế độ
đo:
- Chế độ Batch:
+
Sử dụng cốc phản ứng bằng vật liệu PTFE, đáy hình nón giảm thiếu hiện tượng
nhiễm chéo (carry over).
+
Thể tích mẫu lớn, có thể lên đến 30ml, tăng độ nhạy. Đặc biệt phù hợp với các
mẫu dễ tạo bọt khí
+ Dòng
khí được điều khiển tự động và thiết kế hình nón giúp việc trộn mẫu và chất
phản ứng tốt hơn, cho phản ứng ổn định hơn
-Chế độ Continuous:
+ Phân tích hoàn toàn tự động
khi kết hợp với autosampler hoặc phân tích bằng tay.
+ Thời gian phân tích ngắn
1.5-2.0 Phút/mẫu
+ Sử dụng các loại nhựa kỹ thuật
cao như MFE, PTFE, PEEK, kết hợp với sự thay đổi tốc độ khí tự động giúp giảm
hiện tượng nhiễm bẩn và nhiễm chéo (carry over)
+ Bộ phản ứng làm bằng vật
liệu PEEK với góc tỷ lệ 120º giữa mẫu/ acid và chất khử cũng như sản phẩm phản
ứng và dòng khí argon, ống loop 0,5 mm
- Kỹ
thuật FBR – Fast Baseline Return: cell đo quartz có thể được làm sạch ở
dòng khí cao để đảm bảo tín hiệu đạt được tốt nhất.
- Hệ
thống bơm nhu động:
- Bơm
mẫu: Hệ thống sử dụng bơm nhu động một kênh cho chuyển mẫu: Ống Ismaprene,
đường kính ID = 1,42 mm; 4 tốc độ bơm với các mức lưu lượng: 5/6/8 và 11 mL/
phút
- Bơm
chất phản ứng: Hệ thống sử dụng bơm nhu động 4 kênh
cho các
phần:
+
Kênh 1 (bên trong): chuyển chất khử trong kỹ thuật đo không liên tục (Batch
mode); ống Ismaprene, đường kính ID = 2,06mm
+
Kênh 2, kênh 3: chuyển chất khử/ acid trong kỹ thuật đo liên tục (continuous
flow); ống Ismaprene, đường kính ID = 0,89mm
+
Kênh 4 (bên ngoài): chuyển chất thải, ống Ismaprene, đường kính ID = 2,06mm
+
Tốc độ bơm tự động điều chỉnh phù hợp với tốc độ bơm chuyển mẫu với mức lưu
lượng trung bình: 2 mL/ phút
- Hóa
chất:
+ Chất khử: Sử
dụng NaBH4 và NaOH tỉ lệ 3:1 hoặc SnCl2 cho Hg
+ Acid: HCl
- Bộ
nguyên tử hóa
- Bộ gia nhiệt bằng điện:
Khoảng nhiệt
độ cho dạng Hydride: 600-10000C
Nhiệt độ cho
Hg: nhiệt độ phòng hoặc 1500C
Độ ổn định
nhiệt độ : +/-200C từ nhiệt độ cài đặt.
- Cell
đo:
Cell thạch
anh với cửa sổ, dài 140mm, đường kính trong 15mm
Cell thủy
ngân dài 180mm, đường kính trong 7mm
- Khí mang:
+ Khí Ar; áp suất vào: 600 kPA; áp suất vận hành:150 kPA;
+ Mức tiêu thụ: kỹ thuật đo liên tục – điều khiển dòng FBR: 20 lít/ giờ;
kyz thuật đo không liên tục- khí làm sạch: khoảng 6 lít/ giờ
- Nguồn điện: 230V±10%, 50/60Hz; công suất tiêu thụ điện năng lúc gia
nhiệt: 650 VA; công suất tiêu thụ điện năng chế độ thường: 450 VA; đáp ứng tiêu
chuẩn: DIN EN 61010-1
- Điều kiện môi trường hoạt động: Nhiệt đô: 100C đến 350C;
độ ẩm: tối đa 90% tại 300C
- Kích thước: (W x H x D) : 465 x 325 x 335mm
- Khối
lượng: 20 kg
Phạm vi cung cấp:
- Bộ màng khô
- Bình pha chế chất khử/ acid
- Đơn vị
cell gia nhiệt bằng điện (600 – 1000ºC)
- Cell thạch
anh, và cửa sổ cho kỹ thuật Hydride
- Cell phân
tích Hg tăng độ nhạy
- Tài liệu
hướng dẫn sử dụng
2. Bộ
kít nối giữa bộ Hydride và lò Graphite Bao gồm:
Kết
nối với lò graphite cho giới hạn phát hiện thấp: Hg 0.08 ppb; As:
0.012ppb; Se: 0.019ppb; Bi: 0.04ppb; Sb: 0.04ppb; Te: 0.13ppb; Sn: 0.03ppb;
Ống chuyển mẫu
Tip pipet
bằng thạch anh
Dung dịch chuẩn Iridium
3. Cốc
phản ứng PTFE – tăng độ nhạy
Code: 702-A65.021
Hãng sản
xuất: Analytik Jena – Đức
4. Cell phân tích Hg tăng đo nhạy
Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức
- Cell Hg cho phân tích thủy ngân
trên hệ HS 55
- Cell được sử dụng liên tục >3
năm
- Kích thước cell
thủy ngân Hg: dài 180mm, đường kính 7mm ID
5. Hóa chất cho hệ hóa hơi HS55
Hãng sản xuất: EU
- Yêu cầu tinh khiết dành cho phân tích
Bao gồm:
- NaBH4 250g
- NaOH 250g
- Acid ascobic
250g
- KI 250g
C. ĐÈN & CÁC BỘ PHẬN HỖ TRỢ
1. Đèn cathode rỗng HCL
Hãng sản
xuất: Analytik Jena – Đức
- 07 nguyên
tố: Hg, Pb, Cd, Se, Mo, Co, Al
mỗi đèn cho 1 nguyên tố
2. Đèn năng lượng cao Super Lamp
Hãng sản
xuất: Analytik Jena – Đức
01 nguyên
tố: As
3. Dung dịch chuẩn (1000 ppm)
Xuất xứ: EU
- Dung dịch chuẩn cho 08 nguyên tố: Hg, As, Pb,
Cd, Se, Mo, Co, Al
Nồng độ 1chai: 1000 ppm, dung tích 500ml/chai/nguyên tố.
4. Bình khí Ar
và đồng hồ điều áp cho máy AAS
5. Máy tính
– Máy in
5.1 Bộ máy tính
Máy ráp – FPT Alead/ Việt Nma
CPU: Intel Core i3 – 2100 (3.1
Ghz)
Box Memmory: DDR III
Kingston 4GB (2x2GB)/ 1333
Bộ nhớ: 500GB SATA3
ODD: SamSung RW
Graphics: ASUS – 512 MB
Bàn phím và chuột Mitsumi (KB
PS2, M USB), đen
Case: Office (HP 2 A) + Nguồn
460W cooler Master Elite
LCD Dell vuông 17 inch
5.2 Bộ máy in HP Laser
1102
Mua nhà cung cấp Việt Nam
6. Chụp hút khí thải và ống dẫn khí.
Xuất xứ:
Việt Nam
- Tiếng ồn nhỏ
- Làm bằng vật liệu
chịu nhiệt, acid.
- Hình dáng thiết
kế đẹp
- Bơm hút tích hợp với công suất hút khí khoảng: 1M3/phút
7. Bộ ổn áp 20KVA
Model: SH-20000
Hãng sản xuất: LIOA
D. DỊCH VỤ HỖ TRỢ
1. Hướng dẫn sử dụng và đào tạo:
- Giới thiệu tổng quát về thiết bị và làm quen với phần mềm
- Hướng dẫn các phương pháp phân tích
- Hướng dẫn thiết lập đường chuẩn và tối ưu hóa phương pháp
- Hướng dẫn công việc bảo trì và các vấn đề kỹ thuật liên quan
- Đào tạo: Đào tạo sử dụng thiết bị và phân tích dựa trên mẫu thật với các
chỉ tiêu kim loại trên.
2. Bảo hành:
- Bảo hành hệ quang 10 năm cho máy chính.
- Bảo hành 1 năm đối với các bộ phận và thiết bị hỗ trợ còn lại
3. Bảo trì:
- Bảo trì 06 tháng/ lần
- Bảo trì miễn phí 24 tháng sau khi hết bảo hành
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét