B. BỘ PHÂN TÍCH HÓA HƠI LẠNH và PHÂN TÍCH Hg
1. Bộ Hóa hơi lạnh & Phân tích Hg
Model: HS 55
Hãng sản
xuất: Analytik Jena – Đức
Tính năng kỹ thuật:
-
Được kiểm soát hoàn toàn bằng
phần mềm và PC.
-
Tối ưu hóa quá trình vận
chuyển chất lỏng – khí , giảm thiểu tối đa sự nhiễm bẩn.
-
Phân tích As, Bi, Sb, Se,
Sn, Te, Hg
-
Hoạt động ở chế độ không
liên tục (Batch)
-
Cell unit được gia nhiệt bằng điện, mang lại giới hạn
phát hiện tốt nhất cho Hg.
-
Nguyên
tử hóa (atomizer): gia nhiệt bằng điện 600
– 1000ºC
-
Kích
thước cell thạch anh: dài140mm, đường kính15mm ID
-
Giới hạn
phát hiện: Hg: 0.041 ppb; As:
0.026 ppb; Se: 0.05 ppb; Sn: 0.20ppb; Te: 0.05 ppb; Sb: 0.08ppb; Bi: 0.05 ppb
-
Khí
mang: Ar, áp suất: 1,33 kg/cm2(khoảng 130 kPA), tiêu thụ 100 ml/phút
(khoảng 6 L/ giờ với chế độ F3)
-
Nguồn điện: 240V, 50/60Hz
-
Kích thước: 250 x 285 x 322
mm
-
Khối lượng: 13 kg
-
Đáp ứng
tiêu chuẩn:
IEC 61010-1
IEC 61010-2-061
-
DIN EN
61326
Phạm vi cung cấp:
§ Bình thải chất khử
§ Bình phản ứng
§ Đơn vị cell gia nhiệt bằng
điện (600 – 1000ºC)
§ Cell thạch anh, và cửa sổ
cho kỹ thuật Hydride
§ Cốc phẩn ứng PTFE (PTFE
Reaction beaker with conical bottom) (Code: 702-A65.021)
1.1 Cell phân tích thủy ngân -Hg
-
Cell Hg
cho phân tích thủy ngân trên hệ HS 55
-
Tăng độ
nhạy cho phân tích Hg
1.2 Hóa chất cho hệ hóa hơi Hydrid
Merk – Đức
Bao gồm:
-
NaBH4
250g
-
NaOH
250g
-
Acid
ascobic 250g
- KI 250g
C. PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN
Analytik
Jena – Đức
- Gói phần mềm AAS cung cấp với sự điều khiển hoàn
toàn bằng máy tính phần thiết bị, phụ kiện, ghi nhận và lưu trữ dữ liệu
- Đọc dữ liệu được cung cấp trong cả 3 phần: độ hấp thụ
quang, nồng độ và cường độ phát xạ
- Phân tích liên tiếp nhiều nguyên tố (bao gồm cả việc
thay đổi các thành phần khí)
- Thuận lợi trong việc đánh giá tín hiệu, tính toán
giá trị trung bình hoặc chọn chế độ tích phân cho chiều cao peak và diện tích
peak
- Sư định dạng: có 5 kiểu định dạng khác nhau, đường
tuyến tính, phi tuyến tính với sự thay đổi thêm các điểm trên đường chuẩn lên tới
30 điểm
- Hai điểm để hiệu chỉnh lại đường chuẩn
- Dữ liệu dự trữ: với từng phương pháp phân tích và dữ
liệu đặc trưng, thông tin cho từng nguyên tố
- Tuân theo yêu cầu của FDA 21 CFR phần 11 (cung cấp
như lựa chọn thêm)
D. Thông số đặc trưng
- Kích thước máy: 1200 x 480 x 600mm
- Trọng lượng máy: 230 kg
- Môi trường làm việc : nhiệt độ từ +100C – 350C,
độ ẩm tối đa cho phép 90% ở 300C không
ngưng tụ hơi ẩm
- Nguồn : 230V(±10%),
50/60Hz cầu chì 35A, 2100VA
E. CÁC BỘ PHẬN THIẾT BỊ HỖ TRỢ:
1. Dung dịch chuẩn (1000 ppm) cho 15 nguyên tố
Nồng độ 1chai: 1000 ppm, dung tích
500ml/chai/nguyên tố.
Merk – Đức
2. Máy nén khí không dầu
Model: PC70/24
Hãng sản xuất:
Whether / Mỹ
- Áp suất max: 100 psi (7 bar)
- Áp suất vận hành: 80 – 100 psi
(6 – 7 bar)
- Độ ồn: 62 db
-
Kích
thước tank: 6 galon (24 lít)
-
Nguồn ra: 67 L/ phút
3. Bình khí C2H2 và van điều áp
4. Bình khí Argon và van điều áp
5. Máy tính – máy in
6. Chụp hút khí thải và ống dẫn khí.
Xuất xứ: Việt Nam
§ Tiếng ồn nhỏ
§ Làm bằng vật liệu chịu nhiệt,
acid.
§ Hình dáng thiết kế đẹp
§ Công suất hút khí cho chế độ
ngọn lửa: 8-10 M3/phút, chế độ lò graphite: 1M3/phút
7. Đèn Xenon dự phòng
Analytik Jena – Đức
8. Bộ ổn áp 20KVA
Hãng sản xuất: Lioa
F. DỊCH VỤ KÈM THEO:
1. Hướng dẫn sử dụng và đào tạo:
-
Đào tạo: Đào tạo sử dụng thiết bị và phân tích dựa trên mẫu thật với 15 chỉ
tiêu kim loại trên.
2. Bảo hành:
- Bảo hành hệ quang 10 năm cho
máy chính theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Bảo
hành 18 năm đối với các bộ phận và thiết bị hỗ trợ còn lại theo tiêu chuẩn
của nhà sản xuất
3. Bảo trì:
- Bảo trì miễn phí 02 năm
sau khi hết hạn bảo hành máy chính
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét